Bài viết mới | Thơ Nguyên Hữu 2022 by Nguyên Hữu Yesterday at 20:54
Hơn 3.000 bài thơ tình Phạm Bá Chiểu by phambachieu Yesterday at 00:28
Mức thù lao không ai dám nghĩ đến by Trà Mi Wed 17 Apr 2024, 11:28
Nhận dạng phụ nữ giàu có by Phương Nguyên Wed 17 Apr 2024, 11:17
KHÔNG ĐỀ by Phương Nguyên Wed 17 Apr 2024, 11:00
BÊN GIÒNG LỊCH SỬ 1940-1965 - LM CAO VĂN LUẬN by Trà Mi Wed 17 Apr 2024, 09:02
Mái Nhà Chung by mytutru Tue 16 Apr 2024, 12:01
Cách xem tướng mạo phụ nữ ngoại tình, không chung thủy by mytutru Tue 16 Apr 2024, 11:59
Ở NHÀ MỘT MÌNH by Phương Nguyên Tue 16 Apr 2024, 09:59
Quán Tạp Kỹ - Đồng Bằng Nam Bộ by Trà Mi Tue 16 Apr 2024, 09:39
HÁ MIỆNG CHỜ SUNG by Phương Nguyên Sun 14 Apr 2024, 13:29
Trang thơ vui Phạm Bá Chiểu by phambachieu Fri 12 Apr 2024, 15:48
Những Đoá Từ Tâm by Việt Đường Fri 12 Apr 2024, 15:32
Chết rồi! by Phương Nguyên Fri 12 Apr 2024, 13:57
ĐÔI BÀN TAY NGHỆ NHÂN by mytutru Thu 11 Apr 2024, 17:43
LỀU THƠ NHẠC by Thiên Hùng Thu 11 Apr 2024, 02:15
THẬN TRỌNG SIÊU LỪA by mytutru Wed 10 Apr 2024, 20:33
Không đánh, không mắng, không phạt, không có học sinh ưu tú by Trà Mi Wed 10 Apr 2024, 11:45
Thi tập "Chỉ là...Tình thơ" by Tú_Yên tv Wed 10 Apr 2024, 11:37
Thơ Tú_Yên phổ nhạc by Tú_Yên tv Wed 10 Apr 2024, 11:32
KHÓ NGỦ by Phương Nguyên Wed 10 Apr 2024, 01:46
MỘT CHÚT BUỒN by Phương Nguyên Tue 09 Apr 2024, 15:33
Trụ vững duyên thầy by buixuanphuong09 Mon 08 Apr 2024, 08:14
"Vãi" Tiếng Việt! by Trà Mi Mon 08 Apr 2024, 08:09
7 chữ by Tinh Hoa Sun 07 Apr 2024, 22:30
TRANG ALBUM GIA ĐÌNH KỶ NIỆM CHUYỆN ĐỜI by mytutru Sun 07 Apr 2024, 19:29
Trang viết cuối đời by buixuanphuong09 Sat 06 Apr 2024, 09:10
Tranh Thơ Viễn Phương by Viễn Phương Fri 05 Apr 2024, 17:59
Những Bài Giảng Hay Thầy Thích Pháp Hoà by mytutru Thu 04 Apr 2024, 22:35
Còn mãi duyên thầy by buixuanphuong09 Thu 04 Apr 2024, 19:48
|
Âm Dương Lịch |
Ho Ngoc Duc's Lunar Calendar
|
| | Mười từ tiếng Anh dài nhất thế giới | |
| Tác giả | Thông điệp |
---|
Shiroi
Tổng số bài gửi : 19896 Registration date : 23/11/2007
| Tiêu đề: Mười từ tiếng Anh dài nhất thế giới Sun 06 May 2012, 20:32 | |
| Mười từ tiếng Anh dài nhất thế giới Một bức ảnh đôi khi nói lên hàng ngàn từ, nhưng đôi khi một từ lại có hàng ngàn chữ.
Tiếng Anh đã trở thành ngôn ngữ quốc tế, ngôn ngữ xóa nhòa mọi khoảng cách. Có những trường hợp đặc biệt trong Tiếng Anh mà mỗi từ của nó có tới hàng ngàn chữ!
Những từ này khiến chúng ta phát âm rất khó, không chỉ đối với những người học Tiếng Anh mà còn đối với cả những người bản xứ nữa.
Chúng ta hãy cùng đếm ngược từ những từ “ngắn nhất” trong số 10 từ được Topten tổng hợp:
10. Honorificabilitudinitatibus
Từ này có 27 ký tự, xuất hiện trong tác phẩm “Love's Labour's Lost” của Shakespeare, với nghĩa là “vinh quang”. Nó là một trong những lâu nhất trong ngôn ngữ Tiếng Anh mà cứ một phụ âm lại xen lẽ với một nguyên âm.
9. Antidisestablishmentarianism
Từ này gồm 28 ký tự, có nghĩa là “sự phản đối việc tách nhà thờ ra khỏi nhà nước” theo giải thích của Dictionary.com. Thủ tướng Anh William Ewart Gladstone (1809- 1898) đã từng trích dẫn từ này trong một bài phát biểu của mình.
8. Floccinaucihihilipilification
Từ này gồm 30 ký tự, có nghĩa là “hành động hay thói quen từ chối giá trị của một số thứ nhất định”
7. Pseudopseudohypoparathyroidism
Từ này gồm 30 ký tự này là một loại bệnh do rối loạn gien di truyền, nguyên nhân gây ra bởi sự thiếu hụt canxi.
6. Supercalifragilisticexpialidocious
Từ này gồm 34 ký tự, được nhắc đến trong vở nhạc kịch Mary Poppins bởi nhà soạn nhạc Richard và Robert Sherman. Robert B. Sherman, tác giả ca khúc Supercalifragilisticexpialidocious trong phim Mary Poppins (1964) và nhiều nhạc phẩm kinh điển trong phim hoạt hình Disney.Từ này mang nghĩa là “tốt” hoặc nó có thể thay thế cho mọi từ khác nếu bạn quên từ mình định nói, thì người khác vẫn sẽ hiểu bạn định nói gì.
5. Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis
Từ này gồm 45 ký tự, xuất hiện trong phiên bản thứ 8 của từ điển Webster, có nghĩa là “bệnh ho dị ứng do hít phải nhiều bụi”
4. Aequeosalinocalcalinoceraceoaluminosocupreovitriolic
Từ này gồm 52 ký tự. Tiến sĩ Edward Strother đã sử dụng nó để mô tả vùng biển Bath của Anh.
3. Lopadotemachoselachogaleokranioleipsanodrimhypotrimmatosilphioparaomelito-katakechymenokichlepikossyphophattoperisteralektryonoptekephalliokigklopeleiolagoio-siraiobaphetraganopterygon
Từ tiếng Anh gồm 182 ký tự này có xuất xứ từ tiếng Hy Lạp, trong vở hài kịch “Ecclesiazusae” của tác giả Aristophanes (448- 385) người Hy Lạp. Từ này mang nghĩa là các loại thức ăn nhiều gia vị chế biến từ rau và thịt bò.
2. Từ dài kinh khủng dưới đây có tổng cộng 1913 ký tự:
Methionylglutaminylarginyltyrosylglutamylserylleucylphenyl- alanylalanylglutaminylleucyllysylglutamylarginyllysylglutamyl- glycylalanylphenylalanylvalylprolylphenylalanylvalylthreonyl- leucylglycylaspartylprolylglycylisoleucylglutamylglutaminyl- serylleucyllysylisoleucylaspartylthreonylleucylisoleucylglutamy- lalanylglycylalanylaspartylalanylleucylglutamylleucylglycylisoleucyl- prolylphenylalanylserylaspartylprolylleucylalanylaspartylglycylproly- lthreonylisoleucylglutaminylaspfraginylalanylthreonylleucylarginy- lalanylphenylalanylalanylalanylglycylvalylthreonylprolylalanyl- glutaminylcysteinylphenylalanylglutamylmethionylleucylalany- lleucylisoleucylarginylglutaminyllysylhistidylprolylthreonylisoleucyl- prolylisoleucylglycylleucylleucylmethionyltyrosylalanylasparaginy- lleucylvalylphenylalanylasparaginyllysylglycylisoleucylaspartyl-glutamylphenylalanyltyrosylalanylglutaminylcysteinylglutamylly-sylvalylglycylvalylaspartylserylvalylleucylvalylalanylaspartylvalyl-prolylvalylglutaminylglutamylserylalanylprolylphenylalanylarginyl-glutaminylalanylalanylleucylarginylhistidylasparaginylvalylalanyl-prolylisoleucylphenylalanylisoleucylcysteinylprolylprolylaspartylalanyl-aspartylaspartylaspartylleucylleucylarginylglutaminylisoleucylalanyl-seryltyrosylglycylarginylglycyltyrosylthreonyltyrosylleucylleucylseryl-arginylalanylglycylvalylthreonylglycylalanylglutamylasparaginyl-arginylalanylalanylleucylprolylleucylasparaginylhistidylleucylvalyl-alanyllysylleucyllysylglutamyltyrosylasparaginylalanylalanylprolyl-prolylleucylglutaminylglycylphenylalanylglycylisoleucylserylalanyl-prolylaspartylglutaminylvalyllysylalanylalanylisoleucylaspartylalanyl-glycylalanylalanylglycylalanylisoleucylserylglycylserylalanylisoleucyl-valyllysylisoleucylisoleucylglutamylglutaminylhistidylasparaginy-lisoleucylglutamylprolylglutamyllysylmethionylleucylalanylalanyl-leucyllysylvalylphenylalanylvalylglutaminylprolylmethionyllysylalanyl-alanylthreonylarginylserine
Những ký tự liên tiếp dài loằng ngoằng trên là tên hoá học của một chất chứa 267 loại amino axít enzyme
1. Titin’s Chemical Name
Từ này gồm 189.819 kí tự, và chúng ta khó mà có thể viết hết chúng ra được. Nếu viết hết ra thì nó trông giống như một cuốn tiểu thuyết ngắn. Nó là tên nguyên tố hóa học Titin.
Sưu tầm chỉ có ... Hoá Học Sĩ mới đặt tên ... đặt biệt như thế á |
| | | |
Trang 1 trong tổng số 1 trang | |
| Permissions in this forum: | Bạn không có quyền trả lời bài viết
| |
| |
| |