Trang ChínhTìm kiếmLatest imagesVietUniĐăng kýĐăng Nhập
Bài viết mới
7 chữ by Tinh Hoa Today at 00:49

Hơn 3.000 bài thơ tình Phạm Bá Chiểu by phambachieu Yesterday at 22:20

Lan Đào Viên 5 by buixuanphuong09 Sat 03 Jun 2023, 19:10

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 12 by buixuanphuong09 Sat 03 Jun 2023, 15:35

8 chữ by Tinh Hoa Sat 03 Jun 2023, 11:12

Hội thảo khoa học “Cách viết bài vị và văn cúng bằng Tiếng Việt” by buixuanphuong09 Fri 02 Jun 2023, 14:41

Phụ huynh "giật mình" khi biết lớp con 37/37 đều đạt học sinh giỏi by Trà Mi Fri 02 Jun 2023, 09:40

NÀNG ĐI MUA CUA by Phương Nguyên Fri 02 Jun 2023, 06:29

Một thoáng mây bay 9 by Ai Hoa Wed 31 May 2023, 10:11

Lục bát by Tinh Hoa Wed 31 May 2023, 06:22

LÀM GÌ CÓ “THẦN TRỐNG ĐỒNG”? by Trà Mi Tue 30 May 2023, 09:49

Vài ý kiến về vụ án “Cô giáo Lê Thị Dung” ở Nghệ An by Trà Mi Tue 30 May 2023, 09:13

EM LA Cô Gái Bạc Liêu by nguoidienviyeunguoi Tue 30 May 2023, 09:07

Chính sách cải cách ruộng đất Việt Nam (1954-1995) by Trà Mi Tue 30 May 2023, 08:36

CHUYỆN NGHỀ .. by Trà Mi Tue 30 May 2023, 08:22

NHƯỢC NGUYỆT. by Trà Mi Tue 30 May 2023, 08:18

Chút tâm tư by tâm an Tue 30 May 2023, 03:37

VIỆT NAM "THUỘC TRUNG QUỐC" BAO GIỜ? by Ai Hoa Mon 29 May 2023, 10:35

MÈO HOANG by buixuanphuong09 Sun 28 May 2023, 16:08

MÈO ĐẾN THÌ KHÓ, CHÓ ĐẾN THÌ GIÀU by Ai Hoa Sun 28 May 2023, 14:26

Đem 3280 tỷ làm đồ giả ngắm chơi! by Ai Hoa Sun 28 May 2023, 14:24

Thế giới Tình yêu by nguoidienviyeunguoi Sat 27 May 2023, 18:39

HÒ Ơ Ơ by nguoidienviyeunguoi Sat 27 May 2023, 18:24

Trang viết cuối đời by buixuanphuong09 Fri 26 May 2023, 11:16

GÓC VƯỜN ĐÀO XƯỚNG HỌA 2023 by mytutru Fri 26 May 2023, 00:51

Chọn Cách Trả Nghiệp SC Đào Liên by mytutru Thu 25 May 2023, 21:52

Trang thơ Quang Dự by quangdu Thu 25 May 2023, 20:47

Lược sử Ukraine by Trà Mi Mon 22 May 2023, 13:14

Holodomor (Голодомо́р), nạn đói ở Ukraine by Trà Mi Mon 22 May 2023, 12:54

Ca Dao by bounthanh sirimoungkhoune Sun 21 May 2023, 22:25

Tự điển
* Tự Điển Hồ Ngọc Đức



* Tự Điển Hán Việt
Hán Việt
Thư viện nhạc phổ
Tân nhạc ♫
Nghe Nhạc
Cải lương, Hài kịch
Truyện Audio
Âm Dương Lịch
Ho Ngoc Duc's Lunar Calendar
Đăng Nhập
Tên truy cập:
Mật khẩu:
Đăng nhập tự động mỗi khi truy cập: 
:: Quên mật khẩu

Share | 
 

 Tên quốc gia

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down 
Chuyển đến trang : Previous  1, 2, 3
Tác giảThông điệp
Phương Nguyên

Phương Nguyên

Tổng số bài gửi : 4563
Registration date : 23/03/2013

Tên quốc gia - Page 3 Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Tên quốc gia   Tên quốc gia - Page 3 I_icon13Thu 23 Mar 2023, 21:16

Trà Mi đã viết:
Chúng ta vẫn quen gọi tên một số nước từ âm Hán Việt, chẳng hạn như Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Pháp, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Thổ Nhĩ Kỳ, Nga... Đố các huynh tỷ đệ muội tên tiếng Anh của các quốc gia dưới đây là gì?  :mim: :mim: :mim:


1. Á Căn Đình =>Argentina   applause
2. A Lạp Bá Liên Hiệp Tù Trưởng Quốc => UAE  applause   (United Arab Emirates)
3. A Mạn => Oman  applause
4. Á Mỹ Ni Á => Armenia   applause
5. A Nhĩ Ba Ni Á => Albania   applause
6. A Nhĩ Cập Lợi Á => Algeria  applause
7. A Phú Hãn => Afghanistan   applause
8. A Tái Bái Cương => Azerbaijan   applause
9. Ách Lập Đặc Lý Á => Eritrea   applause
10. Ách Qua Đa Nhĩ  => Ecuador  applause
11. Ai Cập ---> Egypt  applause
12. Ái Nhĩ Lan => Ireland  applause
13. Ái Sa Ni Á => Estonia   applause
14. Ai Tắc Nga Bỉ Á => Ethiopia    applause
15. An Ca Lạp => Angola  applause
16. An Đạo Nhĩ => Andorra  applause
17. An Đề Qua Hòa Ba Bố Đạt => Antigua & Barbuda applause
18. Ấn Độ ----> India  applause
19. Ấn Độ Ni Tây Á => Indonesia   applause
20. Anh Cát Lợi ---> England   applause
21. Áo Địa Lợi => Austria  applause
22. Ba Ba Đa Tư  ---------->  Barbados  applause
23. Ba Bố Á Tân Kỷ Nội Á  ----------> Papua New Guinea  applause
24. Ba Cơ Tư Thản  ----------> Pakistan  applause
25. Ba Hà Mã => Bahamas  applause
26. Ba Lặc Tư Thản  ---------->  Palestine   applause
27. Ba Lâm => Bahrain  applause
28. Ba Lan ---> Poland    applause
29. Ba Lạp Khuê  ----------> Paraguay  applause
30. Ba Lợi Duy Á => Bolivia  applause
31. Bá Lợi Tư => Belize  applause
32. Ba Nã Mã  ---------->  Panama   applause
33. Ba Tây => Brasil    scratch -> Brazil   applause
34. Bác Từ Ngõa Nạp   ------------>   Botswana   applause
35. Ba Tư  ---> Iran   scratch ---> Persia  applause
36. Ba Tư Ni Á Hòa Hắc Tắc Ca Duy Na => Bosnia và Herzegovina   scratch   ->
Bosnia and Herzegovina  applause
37. Bạch Lưu => Palau  applause
38. Bạch Nga La Tư => Belarus  applause
39. Băng Đảo => Iceland   applause
40. Bảo Gia Lợi Á => Bulgaria  applause
41. Bất Đan  => Bhutan  applause
42. Bỉ Lợi Thì  => Belgium  applause
43. Bí Lỗ => Peru  applause
44. Bố Cát Nạp Pháp Tác => Burkina Faso  applause
45. Bồ Đào Nha ---> Portugal  applause
46. Bồ Long Địch => Burundi  applause
47. Bối Ninh  ----------------------->  Benin  applause
48. Ca Luân Bi Á => Colombia  applause
49. Ca Tháp Nhĩ => Qatar  applause
50. Ca Tư Đạt Lê Gia => Costa Rica
51. Cách Lâm Nạp Đạt
52. Cách Lỗ Cát Á => Georgia
53. Cáp Tát Khắc Tư Thản  => Kazakhstan
54. Cát Nhĩ Cát Tư Tư Thản => Kyrgyzstan
55. Mông Cổ => Mongolia   applause
56. Cổ Ba => Cuba  applause
57. Cơ Lý Ba Tư  => Kiribati
58. Cương Bỉ Á  => Republic of The Gambia
59. Cương Quả Cộng hòa quốc => Congo-Brazzaville  applause  ->
Republic of the Congo  applause
60. Cương Quả Dân chủ Cộng hòa quốc => Republic of the Congo    no  -> Democratic
Republic of the Congo  applause
61. Đa Ca => Togo  applause
62. Đa Mễ Ni Khắc => Dominica  applause
63. Đa Minh Ni Gia => Dominicana   applause
64. Dã Môn
65. Đài Loan ---> Taiwan  applause
66. Đan Mạch ---> Denmark  applause
67. Dĩ Sắc Liệt
68. Đồ Ngõa Lư
69. Đông Đế Vấn
70. Đông Gia => Tonga  applause
71. Đột Ni Tư
72. Đức quốc ---> Germany   applause
73. Gia Bồng => Gabon  applause
74. Gia Nã Đại ---> Canada   applause
75. Gia Nạp => Ghana  applause
76. Giản Phố Trại
77. Hà Lan ---> Holland  applause (The Netherlands)
78. Hà Tác Khắc Tư Thản
79. Hải Địa
80. Hàn Quốc ---> Korea   applause  (Republic of Korea)
81. Hoa Kỳ ---> USA  applause  (The United States of America)
82. Hồng Đô Lạp Tư
83. Hung Gia Lợi ---> Hungary  applause
84. Hương Cảng ---> Hongkong  applause   (Hong Kong)
85. Hy Lạp => Greece  applause
86. Khắc La Địa Á => Croatia  applause
87. Khách Mạch Long
88. Khải Ni Á
89. Khố Khắc => Cook  applause  (Cook Islands)
90. Khoa Đặc Địch Ngõa
91. Khoa Ma La
92. Khoa Uy Đặc
93. Khuê Á Na
94. Kỷ Nội Á
95. Ky Nội Á Bỉ Tác
96. La Mã Ni Á
97. Lai Tác Thác
98. Lão Qua => Laos  applause
99. Lập Đào Uyên => Litva  scratch  -> Lithuania  applause
100. Lạp Thoát Duy Á => Latvia
101. Lê Ba Nộn => Liban   scratch ---> Lebanon   applause
102. Liệt Chi Đôn Tư Đăng => Liechtenstein
103. Lô Sâm Bảo ----> Luxembourg   applause  (trước kia gọi là Lục Xâm Bảo)
104. Lô Vượng Đạt => Rwanda  applause
105. Lợi Bỉ Á => Libya
106. Lợi Bỉ Lý Á => Liberia
107. Mã Đạt Gia Tư Gia => Madagascar
108. Mã Ki Đốn
109. Ma Lạc Ca
110. Mã Lai Tây Á => Malaysia
111. Mã Lạp Duy => Malawi
112. Mã Lý => Mali
113. Ma Nạp Ca => Monaco
114. Ma Nhĩ Đa Ngõa
115. Mã Nhĩ Đại Phù
116. Mã Thiệu Nhĩ
117. Mạc Tang Bỉ Khắc => Mozambique  applause
118. Mặc Tây Ca => Mexico  applause
119. Mạnh Gia Lạp => Bangladesh  applause
120. Mao Lý Cầu Tư
121. Mao Lý Tháp Ni Á => Mauritania
122. Mật Khắc La Ni Tây Á
123. Miến Điện ---> Myanmar  applause    (Burma)
124. Mông Đặc Nội Ca La
125. Na Uy ----> Norway  applause
126. Nặc Lỗ
127. Nại Cập Lợi Á => Nigeria
128. Nam Phi  -> South Africa  applause
129. Nam Tô Đan   -> South Sudan  applause
130. Nam Tư Lạp Phu
131. Nạp Mễ Bỉ Á
132. Nga La Tư ---> Russia   applause
133. Ngõa Nỗ Á Đồ
134. Nguy Địa Mã Lạp
135. Nha Mãi Gia => Jamaica  applause
136. Nhật Bản => Japan   applause
137. Ni Bạc Nhĩ
138. Ni Gia Lạp Qua => Nicaragua
139. Ni Nhật Nhĩ => Niger
140. Nữu Ai
141. Ô Can Đạt => Uganda  applause
142. Ô Khắc Lan => Ukraina   applause
143. Ô Lạp Khuê => Uruguay       applause
144. Ô Tư Biệt Khắc Tư Thản => Uzbekistan   applause
145. Phổ Lỗ Sĩ
146. Phần Lan => Finland  applause
147. Pháp Lan Tây => France  applause
148. Phật Đắc Giác
149. Phi Luật Tân => Philippines  applause
150. Phi Tế => Fiji  applause
151. Sa Đặc A Lạp Bá => Saudi Arabic  scratch   -> Saudi Arabia  applause
152. Sách Mã Lý
153. Sở La Môn
154. Tác Đắc
155. Tắc Lạp Lợi Ngang
156. Tắc Nhĩ Duy Á
157. Tắc Nội Gia Nhĩ
158. Tắc Thiệt Nhĩ
159. Tái Phổ Lặc Tư => Síp   scratch  -> Cyprus  applause
160. Tân Ba Uy
161. Tán Bỉ Á => Zambia  applause
162. Tân Gia Ba ---> Singapore    applause
163. Tân Tây Lan ---> Newzealand   (New Zealand)
164. Táp Cát Khắc Tư Thản
165. Tát Ma Á => Samoa  applause
166. Tát Nhĩ Ngõa Đa
167. Tây Ban Nha ---> Spain  applause
168. Thản Tang Ni Á
169. Thánh Đa Mĩ Hòa Phổ Lâm Tây Bỉ
170. Thánh Khắc Lí Tư Đa Phúc Cập Ni Duy Tư
171. Thánh Lô Tây Á
172. Thánh Mã Lực Nặc
173. Thánh Văn Sâm Đặc Hòa Cách Lâm Nạp Đinh Tư =>Saint Vincent và Grenadines  scratch   ->
Saint Vincent and the Grenadines  applause
174. Thiên Lý Đạt Cập Thác Ba Ca
175. Thổ Khố Man Tư Thản
176. Thổ Nhĩ Kỳ ---> Turkey   applause
177. Thụy Điển ---> Sweden       applause
178. Thụy Sĩ ---> Switzerland  applause
179. Tiệp Khắc  ---> Czech   applause   (Czech Republic, trước năm 1993 là Czechoslovakia, liên bang bao gồm cả Slovakia)
180. Tô Cách Lan ---> Scotland  applause
181. Tô Đan => Sudan  applause
182. Tô Lợi Nam => Suriname  applause
183. Trí Lợi ---> Chile   applause
184. Triều Tiên => North Korea  applause
185. Trung Hoa  -> China  applause
186. Trung Phi  ->
Central African (Republic)  applause
187. Tư Lạc Phạt Khắc
188. Tư Lạc Văn Ni Á
189. Tư Lý Lan Ca => Sri Lanka  applause
190. Tự Lợi Á =>
191. Tư Uy Sĩ Lan => Swaziland   applause
192. Úc Đại Lợi => Australia  applause
193. Ước Đán
194. Ủy Nội Thụy Lạp
195. Vấn Lai => Brunei  applause
196. Việt Nam  -> Vietnam  applause
197. Xích Đạo Kỷ Nội Á
198. Xiêm La  ---> Thailand   applause
199. Ý Đại Lợi  => Italia   scratch  -> Italy   applause
200. Y Lãng => Iran  applause


mốc meo hết rùi, lôi lên lại!   :laughing15:  
Về Đầu Trang Go down
Trăng



Tổng số bài gửi : 1799
Registration date : 23/04/2014

Tên quốc gia - Page 3 Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Tên quốc gia   Tên quốc gia - Page 3 I_icon13Sat 25 Mar 2023, 08:28

Phương Nguyên đã viết:
Trà Mi đã viết:
Chúng ta vẫn quen gọi tên một số nước từ âm Hán Việt, chẳng hạn như Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Pháp, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Thổ Nhĩ Kỳ, Nga... Đố các huynh tỷ đệ muội tên tiếng Anh của các quốc gia dưới đây là gì?  :mim: :mim: :mim:


1. Á Căn Đình =>Argentina   applause
2. A Lạp Bá Liên Hiệp Tù Trưởng Quốc => UAE  applause   (United Arab Emirates)
3. A Mạn => Oman  applause
4. Á Mỹ Ni Á => Armenia   applause
5. A Nhĩ Ba Ni Á => Albania   applause
6. A Nhĩ Cập Lợi Á => Algeria  applause
7. A Phú Hãn => Afghanistan   applause
8. A Tái Bái Cương => Azerbaijan   applause
9. Ách Lập Đặc Lý Á => Eritrea   applause
10. Ách Qua Đa Nhĩ  => Ecuador  applause
11. Ai Cập ---> Egypt  applause
12. Ái Nhĩ Lan => Ireland  applause
13. Ái Sa Ni Á => Estonia   applause
14. Ai Tắc Nga Bỉ Á => Ethiopia    applause
15. An Ca Lạp => Angola  applause
16. An Đạo Nhĩ => Andorra  applause
17. An Đề Qua Hòa Ba Bố Đạt => Antigua & Barbuda applause
18. Ấn Độ ----> India  applause
19. Ấn Độ Ni Tây Á => Indonesia   applause
20. Anh Cát Lợi ---> England   applause
21. Áo Địa Lợi => Austria  applause
22. Ba Ba Đa Tư  ---------->  Barbados  applause
23. Ba Bố Á Tân Kỷ Nội Á  ----------> Papua New Guinea  applause
24. Ba Cơ Tư Thản  ----------> Pakistan  applause
25. Ba Hà Mã => Bahamas  applause
26. Ba Lặc Tư Thản  ---------->  Palestine   applause
27. Ba Lâm => Bahrain  applause
28. Ba Lan ---> Poland    applause
29. Ba Lạp Khuê  ----------> Paraguay  applause
30. Ba Lợi Duy Á => Bolivia  applause
31. Bá Lợi Tư => Belize  applause
32. Ba Nã Mã  ---------->  Panama   applause
33. Ba Tây => Brasil    scratch -> Brazil   applause
34. Bác Từ Ngõa Nạp   ------------>   Botswana   applause
35. Ba Tư  ---> Iran   scratch ---> Persia  applause
36. Ba Tư Ni Á Hòa Hắc Tắc Ca Duy Na => Bosnia và Herzegovina   scratch   ->
Bosnia and Herzegovina  applause
37. Bạch Lưu => Palau  applause
38. Bạch Nga La Tư => Belarus  applause
39. Băng Đảo => Iceland   applause
40. Bảo Gia Lợi Á => Bulgaria  applause
41. Bất Đan  => Bhutan  applause
42. Bỉ Lợi Thì  => Belgium  applause
43. Bí Lỗ => Peru  applause
44. Bố Cát Nạp Pháp Tác => Burkina Faso  applause
45. Bồ Đào Nha ---> Portugal  applause
46. Bồ Long Địch => Burundi  applause
47. Bối Ninh  ----------------------->  Benin  applause
48. Ca Luân Bi Á => Colombia  applause
49. Ca Tháp Nhĩ => Qatar  applause
50. Ca Tư Đạt Lê Gia => Costa Rica
51. Cách Lâm Nạp Đạt
52. Cách Lỗ Cát Á => Georgia
53. Cáp Tát Khắc Tư Thản  => Kazakhstan
54. Cát Nhĩ Cát Tư Tư Thản => Kyrgyzstan
55. Mông Cổ => Mongolia   applause
56. Cổ Ba => Cuba  applause
57. Cơ Lý Ba Tư  => Kiribati
58. Cương Bỉ Á  => Republic of The Gambia
59. Cương Quả Cộng hòa quốc => Congo-Brazzaville  applause  ->
Republic of the Congo  applause
60. Cương Quả Dân chủ Cộng hòa quốc => Republic of the Congo    no  -> Democratic
Republic of the Congo  applause
61. Đa Ca => Togo  applause
62. Đa Mễ Ni Khắc => Dominica  applause
63. Đa Minh Ni Gia => Dominicana   applause
64. Dã Môn
65. Đài Loan ---> Taiwan  applause
66. Đan Mạch ---> Denmark  applause
67. Dĩ Sắc Liệt
68. Đồ Ngõa Lư
69. Đông Đế Vấn
70. Đông Gia => Tonga  applause
71. Đột Ni Tư
72. Đức quốc ---> Germany   applause
73. Gia Bồng => Gabon  applause
74. Gia Nã Đại ---> Canada   applause
75. Gia Nạp => Ghana  applause
76. Giản Phố Trại
77. Hà Lan ---> Holland  applause (The Netherlands)
78. Hà Tác Khắc Tư Thản
79. Hải Địa
80. Hàn Quốc ---> Korea   applause  (Republic of Korea)
81. Hoa Kỳ ---> USA  applause  (The United States of America)
82. Hồng Đô Lạp Tư
83. Hung Gia Lợi ---> Hungary  applause
84. Hương Cảng ---> Hongkong  applause   (Hong Kong)
85. Hy Lạp => Greece  applause
86. Khắc La Địa Á => Croatia  applause
87. Khách Mạch Long
88. Khải Ni Á
89. Khố Khắc => Cook  applause  (Cook Islands)
90. Khoa Đặc Địch Ngõa
91. Khoa Ma La
92. Khoa Uy Đặc
93. Khuê Á Na
94. Kỷ Nội Á
95. Ky Nội Á Bỉ Tác
96. La Mã Ni Á
97. Lai Tác Thác
98. Lão Qua => Laos  applause
99. Lập Đào Uyên => Litva  scratch  -> Lithuania  applause
100. Lạp Thoát Duy Á => Latvia
101. Lê Ba Nộn => Liban   scratch ---> Lebanon   applause
102. Liệt Chi Đôn Tư Đăng => Liechtenstein
103. Lô Sâm Bảo ----> Luxembourg   applause  (trước kia gọi là Lục Xâm Bảo)
104. Lô Vượng Đạt => Rwanda  applause
105. Lợi Bỉ Á => Libya
106. Lợi Bỉ Lý Á => Liberia
107. Mã Đạt Gia Tư Gia => Madagascar
108. Mã Ki Đốn
109. Ma Lạc Ca
110. Mã Lai Tây Á => Malaysia
111. Mã Lạp Duy => Malawi
112. Mã Lý => Mali
113. Ma Nạp Ca => Monaco
114. Ma Nhĩ Đa Ngõa
115. Mã Nhĩ Đại Phù
116. Mã Thiệu Nhĩ
117. Mạc Tang Bỉ Khắc => Mozambique  applause
118. Mặc Tây Ca => Mexico  applause
119. Mạnh Gia Lạp => Bangladesh  applause
120. Mao Lý Cầu Tư
121. Mao Lý Tháp Ni Á => Mauritania
122. Mật Khắc La Ni Tây Á
123. Miến Điện ---> Myanmar  applause    (Burma)
124. Mông Đặc Nội Ca La
125. Na Uy ----> Norway  applause
126. Nặc Lỗ
127. Nại Cập Lợi Á => Nigeria
128. Nam Phi  -> South Africa  applause
129. Nam Tô Đan   -> South Sudan  applause
130. Nam Tư Lạp Phu
131. Nạp Mễ Bỉ Á
132. Nga La Tư ---> Russia   applause
133. Ngõa Nỗ Á Đồ
134. Nguy Địa Mã Lạp
135. Nha Mãi Gia => Jamaica  applause
136. Nhật Bản => Japan   applause
137. Ni Bạc Nhĩ
138. Ni Gia Lạp Qua => Nicaragua
139. Ni Nhật Nhĩ => Niger
140. Nữu Ai
141. Ô Can Đạt => Uganda  applause
142. Ô Khắc Lan => Ukraina   applause
143. Ô Lạp Khuê => Uruguay       applause
144. Ô Tư Biệt Khắc Tư Thản => Uzbekistan   applause
145. Phổ Lỗ Sĩ
146. Phần Lan => Finland  applause
147. Pháp Lan Tây => France  applause
148. Phật Đắc Giác
149. Phi Luật Tân => Philippines  applause
150. Phi Tế => Fiji  applause
151. Sa Đặc A Lạp Bá => Saudi Arabic  scratch   -> Saudi Arabia  applause
152. Sách Mã Lý
153. Sở La Môn
154. Tác Đắc
155. Tắc Lạp Lợi Ngang
156. Tắc Nhĩ Duy Á
157. Tắc Nội Gia Nhĩ
158. Tắc Thiệt Nhĩ
159. Tái Phổ Lặc Tư => Síp   scratch  -> Cyprus  applause
160. Tân Ba Uy
161. Tán Bỉ Á => Zambia  applause
162. Tân Gia Ba ---> Singapore    applause
163. Tân Tây Lan ---> Newzealand   (New Zealand)
164. Táp Cát Khắc Tư Thản
165. Tát Ma Á => Samoa  applause
166. Tát Nhĩ Ngõa Đa
167. Tây Ban Nha ---> Spain  applause
168. Thản Tang Ni Á
169. Thánh Đa Mĩ Hòa Phổ Lâm Tây Bỉ
170. Thánh Khắc Lí Tư Đa Phúc Cập Ni Duy Tư
171. Thánh Lô Tây Á
172. Thánh Mã Lực Nặc
173. Thánh Văn Sâm Đặc Hòa Cách Lâm Nạp Đinh Tư =>Saint Vincent và Grenadines  scratch   ->
Saint Vincent and the Grenadines  applause
174. Thiên Lý Đạt Cập Thác Ba Ca
175. Thổ Khố Man Tư Thản
176. Thổ Nhĩ Kỳ ---> Turkey   applause
177. Thụy Điển ---> Sweden       applause
178. Thụy Sĩ ---> Switzerland  applause
179. Tiệp Khắc  ---> Czech   applause   (Czech Republic, trước năm 1993 là Czechoslovakia, liên bang bao gồm cả Slovakia)
180. Tô Cách Lan ---> Scotland  applause
181. Tô Đan => Sudan  applause
182. Tô Lợi Nam => Suriname  applause
183. Trí Lợi ---> Chile   applause
184. Triều Tiên => North Korea  applause
185. Trung Hoa  -> China  applause
186. Trung Phi  ->
Central African (Republic)  applause
187. Tư Lạc Phạt Khắc
188. Tư Lạc Văn Ni Á
189. Tư Lý Lan Ca => Sri Lanka  applause
190. Tự Lợi Á =>
191. Tư Uy Sĩ Lan => Swaziland   applause
192. Úc Đại Lợi => Australia  applause
193. Ước Đán
194. Ủy Nội Thụy Lạp
195. Vấn Lai => Brunei  applause
196. Việt Nam  -> Vietnam  applause
197. Xích Đạo Kỷ Nội Á
198. Xiêm La  ---> Thailand   applause
199. Ý Đại Lợi  => Italia   scratch  -> Italy   applause
200. Y Lãng => Iran  applause


mốc meo hết rùi, lôi lên lại!   :laughing15:  

Có mấy cái tên đọc muốn líu lưỡi luôn tỷ ui..
Về Đầu Trang Go down
Trà Mi

Trà Mi

Tổng số bài gửi : 6682
Registration date : 01/04/2011

Tên quốc gia - Page 3 Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Tên quốc gia   Tên quốc gia - Page 3 I_icon13Mon 27 Mar 2023, 06:32

Phương Nguyên đã viết:
Trà Mi đã viết:
Chúng ta vẫn quen gọi tên một số nước từ âm Hán Việt, chẳng hạn như Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Pháp, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Thổ Nhĩ Kỳ, Nga... Đố các huynh tỷ đệ muội tên tiếng Anh của các quốc gia dưới đây là gì?  :mim: :mim: :mim:


1. Á Căn Đình =>Argentina   applause
2. A Lạp Bá Liên Hiệp Tù Trưởng Quốc => UAE  applause   (United Arab Emirates)
3. A Mạn => Oman  applause
4. Á Mỹ Ni Á => Armenia   applause
5. A Nhĩ Ba Ni Á => Albania   applause
6. A Nhĩ Cập Lợi Á => Algeria  applause
7. A Phú Hãn => Afghanistan   applause
8. A Tái Bái Cương => Azerbaijan   applause
9. Ách Lập Đặc Lý Á => Eritrea   applause
10. Ách Qua Đa Nhĩ  => Ecuador  applause
11. Ai Cập ---> Egypt  applause
12. Ái Nhĩ Lan => Ireland  applause
13. Ái Sa Ni Á => Estonia   applause
14. Ai Tắc Nga Bỉ Á => Ethiopia    applause
15. An Ca Lạp => Angola  applause
16. An Đạo Nhĩ => Andorra  applause
17. An Đề Qua Hòa Ba Bố Đạt => Antigua & Barbuda applause
18. Ấn Độ ----> India  applause
19. Ấn Độ Ni Tây Á => Indonesia   applause
20. Anh Cát Lợi ---> England   applause
21. Áo Địa Lợi => Austria  applause
22. Ba Ba Đa Tư  ---------->  Barbados  applause
23. Ba Bố Á Tân Kỷ Nội Á  ----------> Papua New Guinea  applause
24. Ba Cơ Tư Thản  ----------> Pakistan  applause
25. Ba Hà Mã => Bahamas  applause
26. Ba Lặc Tư Thản  ---------->  Palestine   applause
27. Ba Lâm => Bahrain  applause
28. Ba Lan ---> Poland    applause
29. Ba Lạp Khuê  ----------> Paraguay  applause
30. Ba Lợi Duy Á => Bolivia  applause
31. Bá Lợi Tư => Belize  applause
32. Ba Nã Mã  ---------->  Panama   applause
33. Ba Tây => Brasil    scratch -> Brazil   applause
34. Bác Từ Ngõa Nạp   ------------>   Botswana   applause
35. Ba Tư  ---> Iran   scratch ---> Persia  applause
36. Ba Tư Ni Á Hòa Hắc Tắc Ca Duy Na => Bosnia và Herzegovina   scratch   ->
Bosnia and Herzegovina  applause
37. Bạch Lưu => Palau  applause
38. Bạch Nga La Tư => Belarus  applause
39. Băng Đảo => Iceland   applause
40. Bảo Gia Lợi Á => Bulgaria  applause
41. Bất Đan  => Bhutan  applause
42. Bỉ Lợi Thì  => Belgium  applause
43. Bí Lỗ => Peru  applause
44. Bố Cát Nạp Pháp Tác => Burkina Faso  applause
45. Bồ Đào Nha ---> Portugal  applause
46. Bồ Long Địch => Burundi  applause
47. Bối Ninh  ----------------------->  Benin  applause
48. Ca Luân Bi Á => Colombia  applause
49. Ca Tháp Nhĩ => Qatar  applause
50. Ca Tư Đạt Lê Gia => Costa Rica  applause applause
51. Cách Lâm Nạp Đạt
52. Cách Lỗ Cát Á => Georgia   applause applause
53. Cáp Tát Khắc Tư Thản  => Kazakhstan    applause applause
54. Cát Nhĩ Cát Tư Tư Thản => Kyrgyzstan   applause applause
55. Mông Cổ => Mongolia   applause
56. Cổ Ba => Cuba  applause
57. Cơ Lý Ba Tư  => Kiribati   applause applause
58. Cương Bỉ Á  => Republic of The Gambia   applause applause
59. Cương Quả Cộng hòa quốc => Congo-Brazzaville  applause  ->
Republic of the Congo  applause
60. Cương Quả Dân chủ Cộng hòa quốc => Republic of the Congo    no  -> Democratic
Republic of the Congo  applause
61. Đa Ca => Togo  applause
62. Đa Mễ Ni Khắc => Dominica  applause
63. Đa Minh Ni Gia => Dominicana   applause
64. Dã Môn
65. Đài Loan ---> Taiwan  applause
66. Đan Mạch ---> Denmark  applause
67. Dĩ Sắc Liệt
68. Đồ Ngõa Lư
69. Đông Đế Vấn
70. Đông Gia => Tonga  applause
71. Đột Ni Tư
72. Đức quốc ---> Germany   applause
73. Gia Bồng => Gabon  applause
74. Gia Nã Đại ---> Canada   applause
75. Gia Nạp => Ghana  applause
76. Giản Phố Trại
77. Hà Lan ---> Holland  applause (The Netherlands)
78. Hà Tác Khắc Tư Thản
79. Hải Địa
80. Hàn Quốc ---> Korea   applause  (Republic of Korea)
81. Hoa Kỳ ---> USA  applause  (The United States of America)
82. Hồng Đô Lạp Tư
83. Hung Gia Lợi ---> Hungary  applause
84. Hương Cảng ---> Hongkong  applause   (Hong Kong)
85. Hy Lạp => Greece  applause
86. Khắc La Địa Á => Croatia  applause
87. Khách Mạch Long
88. Khải Ni Á
89. Khố Khắc => Cook  applause  (Cook Islands)
90. Khoa Đặc Địch Ngõa
91. Khoa Ma La
92. Khoa Uy Đặc
93. Khuê Á Na
94. Kỷ Nội Á
95. Ky Nội Á Bỉ Tác
96. La Mã Ni Á
97. Lai Tác Thác
98. Lão Qua => Laos  applause
99. Lập Đào Uyên => Litva  scratch  -> Lithuania  applause
100. Lạp Thoát Duy Á => Latvia   applause applause
101. Lê Ba Nộn => Liban   scratch ---> Lebanon   applause
102. Liệt Chi Đôn Tư Đăng => Liechtenstein   applause applause
103. Lô Sâm Bảo ----> Luxembourg   applause  (trước kia gọi là Lục Xâm Bảo)
104. Lô Vượng Đạt => Rwanda  applause
105. Lợi Bỉ Á => Libya    applause applause
106. Lợi Bỉ Lý Á => Liberia    applause applause
107. Mã Đạt Gia Tư Gia => Madagascar   applause applause
108. Mã Ki Đốn
109. Ma Lạc Ca
110. Mã Lai Tây Á => Malaysia   applause applause
111. Mã Lạp Duy => Malawi    applause applause
112. Mã Lý => Mali    applause applause
113. Ma Nạp Ca => Monaco    applause applause
114. Ma Nhĩ Đa Ngõa
115. Mã Nhĩ Đại Phù
116. Mã Thiệu Nhĩ
117. Mạc Tang Bỉ Khắc => Mozambique  applause
118. Mặc Tây Ca => Mexico  applause
119. Mạnh Gia Lạp => Bangladesh  applause
120. Mao Lý Cầu Tư
121. Mao Lý Tháp Ni Á => Mauritania   applause applause
122. Mật Khắc La Ni Tây Á
123. Miến Điện ---> Myanmar  applause    (Burma)
124. Mông Đặc Nội Ca La
125. Na Uy ----> Norway  applause
126. Nặc Lỗ
127. Nại Cập Lợi Á => Nigeria   applause applause
128. Nam Phi  -> South Africa  applause
129. Nam Tô Đan   -> South Sudan  applause
130. Nam Tư Lạp Phu
131. Nạp Mễ Bỉ Á
132. Nga La Tư ---> Russia   applause
133. Ngõa Nỗ Á Đồ
134. Nguy Địa Mã Lạp
135. Nha Mãi Gia => Jamaica  applause
136. Nhật Bản => Japan   applause
137. Ni Bạc Nhĩ
138. Ni Gia Lạp Qua => Nicaragua    applause applause
139. Ni Nhật Nhĩ => Niger   applause applause
140. Nữu Ai
141. Ô Can Đạt => Uganda  applause
142. Ô Khắc Lan => Ukraina   applause
143. Ô Lạp Khuê => Uruguay       applause
144. Ô Tư Biệt Khắc Tư Thản => Uzbekistan   applause
145. Phổ Lỗ Sĩ
146. Phần Lan => Finland  applause
147. Pháp Lan Tây => France  applause
148. Phật Đắc Giác
149. Phi Luật Tân => Philippines  applause
150. Phi Tế => Fiji  applause
151. Sa Đặc A Lạp Bá => Saudi Arabic  scratch   -> Saudi Arabia  applause
152. Sách Mã Lý
153. Sở La Môn
154. Tác Đắc
155. Tắc Lạp Lợi Ngang
156. Tắc Nhĩ Duy Á
157. Tắc Nội Gia Nhĩ
158. Tắc Thiệt Nhĩ
159. Tái Phổ Lặc Tư => Síp   scratch  -> Cyprus  applause
160. Tân Ba Uy
161. Tán Bỉ Á => Zambia  applause
162. Tân Gia Ba ---> Singapore    applause
163. Tân Tây Lan ---> Newzealand   (New Zealand)
164. Táp Cát Khắc Tư Thản
165. Tát Ma Á => Samoa  applause
166. Tát Nhĩ Ngõa Đa
167. Tây Ban Nha ---> Spain  applause
168. Thản Tang Ni Á
169. Thánh Đa Mĩ Hòa Phổ Lâm Tây Bỉ
170. Thánh Khắc Lí Tư Đa Phúc Cập Ni Duy Tư
171. Thánh Lô Tây Á
172. Thánh Mã Lực Nặc
173. Thánh Văn Sâm Đặc Hòa Cách Lâm Nạp Đinh Tư =>Saint Vincent và Grenadines  scratch   ->
Saint Vincent and the Grenadines  applause
174. Thiên Lý Đạt Cập Thác Ba Ca
175. Thổ Khố Man Tư Thản
176. Thổ Nhĩ Kỳ ---> Turkey   applause
177. Thụy Điển ---> Sweden       applause
178. Thụy Sĩ ---> Switzerland  applause
179. Tiệp Khắc  ---> Czech   applause   (Czech Republic, trước năm 1993 là Czechoslovakia, liên bang bao gồm cả Slovakia)
180. Tô Cách Lan ---> Scotland  applause
181. Tô Đan => Sudan  applause
182. Tô Lợi Nam => Suriname  applause
183. Trí Lợi ---> Chile   applause
184. Triều Tiên => North Korea  applause
185. Trung Hoa  -> China  applause
186. Trung Phi  ->
Central African (Republic)  applause
187. Tư Lạc Phạt Khắc
188. Tư Lạc Văn Ni Á
189. Tư Lý Lan Ca => Sri Lanka  applause
190. Tự Lợi Á =>
191. Tư Uy Sĩ Lan => Swaziland   applause
192. Úc Đại Lợi => Australia  applause
193. Ước Đán
194. Ủy Nội Thụy Lạp
195. Vấn Lai => Brunei  applause
196. Việt Nam  -> Vietnam  applause
197. Xích Đạo Kỷ Nội Á
198. Xiêm La  ---> Thailand   applause
199. Ý Đại Lợi  => Italia   scratch  -> Italy   applause
200. Y Lãng => Iran  applause


mốc meo hết rùi, lôi lên lại!   :laughing15:  

anh PN giỏi quá! :224:   có mình anh PN ủng hộ nhiệt tình nhứt    :blowkiss:  
Về Đầu Trang Go down
Phương Nguyên

Phương Nguyên

Tổng số bài gửi : 4563
Registration date : 23/03/2013

Tên quốc gia - Page 3 Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Tên quốc gia   Tên quốc gia - Page 3 I_icon13Mon 27 Mar 2023, 20:42

Trà Mi đã viết:
Phương Nguyên đã viết:
Trà Mi đã viết:
Chúng ta vẫn quen gọi tên một số nước từ âm Hán Việt, chẳng hạn như Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Pháp, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Thổ Nhĩ Kỳ, Nga... Đố các huynh tỷ đệ muội tên tiếng Anh của các quốc gia dưới đây là gì?  :mim: :mim: :mim:


1. Á Căn Đình =>Argentina   applause
2. A Lạp Bá Liên Hiệp Tù Trưởng Quốc => UAE  applause   (United Arab Emirates)
3. A Mạn => Oman  applause
4. Á Mỹ Ni Á => Armenia   applause
5. A Nhĩ Ba Ni Á => Albania   applause
6. A Nhĩ Cập Lợi Á => Algeria  applause
7. A Phú Hãn => Afghanistan   applause
8. A Tái Bái Cương => Azerbaijan   applause
9. Ách Lập Đặc Lý Á => Eritrea   applause
10. Ách Qua Đa Nhĩ  => Ecuador  applause
11. Ai Cập ---> Egypt  applause
12. Ái Nhĩ Lan => Ireland  applause
13. Ái Sa Ni Á => Estonia   applause
14. Ai Tắc Nga Bỉ Á => Ethiopia    applause
15. An Ca Lạp => Angola  applause
16. An Đạo Nhĩ => Andorra  applause
17. An Đề Qua Hòa Ba Bố Đạt => Antigua & Barbuda applause
18. Ấn Độ ----> India  applause
19. Ấn Độ Ni Tây Á => Indonesia   applause
20. Anh Cát Lợi ---> England   applause
21. Áo Địa Lợi => Austria  applause
22. Ba Ba Đa Tư  ---------->  Barbados  applause
23. Ba Bố Á Tân Kỷ Nội Á  ----------> Papua New Guinea  applause
24. Ba Cơ Tư Thản  ----------> Pakistan  applause
25. Ba Hà Mã => Bahamas  applause
26. Ba Lặc Tư Thản  ---------->  Palestine   applause
27. Ba Lâm => Bahrain  applause
28. Ba Lan ---> Poland    applause
29. Ba Lạp Khuê  ----------> Paraguay  applause
30. Ba Lợi Duy Á => Bolivia  applause
31. Bá Lợi Tư => Belize  applause
32. Ba Nã Mã  ---------->  Panama   applause
33. Ba Tây => Brasil    scratch -> Brazil   applause
34. Bác Từ Ngõa Nạp   ------------>   Botswana   applause
35. Ba Tư  ---> Iran   scratch ---> Persia  applause
36. Ba Tư Ni Á Hòa Hắc Tắc Ca Duy Na => Bosnia và Herzegovina   scratch   ->
Bosnia and Herzegovina  applause
37. Bạch Lưu => Palau  applause
38. Bạch Nga La Tư => Belarus  applause
39. Băng Đảo => Iceland   applause
40. Bảo Gia Lợi Á => Bulgaria  applause
41. Bất Đan  => Bhutan  applause
42. Bỉ Lợi Thì  => Belgium  applause
43. Bí Lỗ => Peru  applause
44. Bố Cát Nạp Pháp Tác => Burkina Faso  applause
45. Bồ Đào Nha ---> Portugal  applause
46. Bồ Long Địch => Burundi  applause
47. Bối Ninh  ----------------------->  Benin  applause
48. Ca Luân Bi Á => Colombia  applause
49. Ca Tháp Nhĩ => Qatar  applause
50. Ca Tư Đạt Lê Gia => Costa Rica  applause applause
51. Cách Lâm Nạp Đạt
52. Cách Lỗ Cát Á => Georgia   applause applause
53. Cáp Tát Khắc Tư Thản  => Kazakhstan    applause applause
54. Cát Nhĩ Cát Tư Tư Thản => Kyrgyzstan   applause applause
55. Mông Cổ => Mongolia   applause
56. Cổ Ba => Cuba  applause
57. Cơ Lý Ba Tư  => Kiribati   applause applause
58. Cương Bỉ Á  => Republic of The Gambia   applause applause
59. Cương Quả Cộng hòa quốc => Congo-Brazzaville  applause  ->
Republic of the Congo  applause
60. Cương Quả Dân chủ Cộng hòa quốc => Republic of the Congo    no  -> Democratic
Republic of the Congo  applause
61. Đa Ca => Togo  applause
62. Đa Mễ Ni Khắc => Dominica  applause
63. Đa Minh Ni Gia => Dominicana   applause
64. Dã Môn
65. Đài Loan ---> Taiwan  applause
66. Đan Mạch ---> Denmark  applause
67. Dĩ Sắc Liệt
68. Đồ Ngõa Lư
69. Đông Đế Vấn
70. Đông Gia => Tonga  applause
71. Đột Ni Tư
72. Đức quốc ---> Germany   applause
73. Gia Bồng => Gabon  applause
74. Gia Nã Đại ---> Canada   applause
75. Gia Nạp => Ghana  applause
76. Giản Phố Trại
77. Hà Lan ---> Holland  applause (The Netherlands)
78. Hà Tác Khắc Tư Thản
79. Hải Địa
80. Hàn Quốc ---> Korea   applause  (Republic of Korea)
81. Hoa Kỳ ---> USA  applause  (The United States of America)
82. Hồng Đô Lạp Tư
83. Hung Gia Lợi ---> Hungary  applause
84. Hương Cảng ---> Hongkong  applause   (Hong Kong)
85. Hy Lạp => Greece  applause
86. Khắc La Địa Á => Croatia  applause
87. Khách Mạch Long
88. Khải Ni Á
89. Khố Khắc => Cook  applause  (Cook Islands)
90. Khoa Đặc Địch Ngõa
91. Khoa Ma La
92. Khoa Uy Đặc
93. Khuê Á Na
94. Kỷ Nội Á
95. Ky Nội Á Bỉ Tác
96. La Mã Ni Á
97. Lai Tác Thác
98. Lão Qua => Laos  applause
99. Lập Đào Uyên => Litva  scratch  -> Lithuania  applause
100. Lạp Thoát Duy Á => Latvia   applause applause
101. Lê Ba Nộn => Liban   scratch ---> Lebanon   applause
102. Liệt Chi Đôn Tư Đăng => Liechtenstein   applause applause
103. Lô Sâm Bảo ----> Luxembourg   applause  (trước kia gọi là Lục Xâm Bảo)
104. Lô Vượng Đạt => Rwanda  applause
105. Lợi Bỉ Á => Libya    applause applause
106. Lợi Bỉ Lý Á => Liberia    applause applause
107. Mã Đạt Gia Tư Gia => Madagascar   applause applause
108. Mã Ki Đốn
109. Ma Lạc Ca
110. Mã Lai Tây Á => Malaysia   applause applause
111. Mã Lạp Duy => Malawi    applause applause
112. Mã Lý => Mali    applause applause
113. Ma Nạp Ca => Monaco    applause applause
114. Ma Nhĩ Đa Ngõa
115. Mã Nhĩ Đại Phù
116. Mã Thiệu Nhĩ
117. Mạc Tang Bỉ Khắc => Mozambique  applause
118. Mặc Tây Ca => Mexico  applause
119. Mạnh Gia Lạp => Bangladesh  applause
120. Mao Lý Cầu Tư
121. Mao Lý Tháp Ni Á => Mauritania   applause applause
122. Mật Khắc La Ni Tây Á
123. Miến Điện ---> Myanmar  applause    (Burma)
124. Mông Đặc Nội Ca La
125. Na Uy ----> Norway  applause
126. Nặc Lỗ
127. Nại Cập Lợi Á => Nigeria   applause applause
128. Nam Phi  -> South Africa  applause
129. Nam Tô Đan   -> South Sudan  applause
130. Nam Tư Lạp Phu
131. Nạp Mễ Bỉ Á
132. Nga La Tư ---> Russia   applause
133. Ngõa Nỗ Á Đồ
134. Nguy Địa Mã Lạp
135. Nha Mãi Gia => Jamaica  applause
136. Nhật Bản => Japan   applause
137. Ni Bạc Nhĩ
138. Ni Gia Lạp Qua => Nicaragua    applause applause
139. Ni Nhật Nhĩ => Niger   applause applause
140. Nữu Ai
141. Ô Can Đạt => Uganda  applause
142. Ô Khắc Lan => Ukraina   applause
143. Ô Lạp Khuê => Uruguay       applause
144. Ô Tư Biệt Khắc Tư Thản => Uzbekistan   applause
145. Phổ Lỗ Sĩ
146. Phần Lan => Finland  applause
147. Pháp Lan Tây => France  applause
148. Phật Đắc Giác
149. Phi Luật Tân => Philippines  applause
150. Phi Tế => Fiji  applause
151. Sa Đặc A Lạp Bá => Saudi Arabic  scratch   -> Saudi Arabia  applause
152. Sách Mã Lý
153. Sở La Môn
154. Tác Đắc
155. Tắc Lạp Lợi Ngang
156. Tắc Nhĩ Duy Á
157. Tắc Nội Gia Nhĩ
158. Tắc Thiệt Nhĩ
159. Tái Phổ Lặc Tư => Síp   scratch  -> Cyprus  applause
160. Tân Ba Uy
161. Tán Bỉ Á => Zambia  applause
162. Tân Gia Ba ---> Singapore    applause
163. Tân Tây Lan ---> Newzealand   (New Zealand)
164. Táp Cát Khắc Tư Thản
165. Tát Ma Á => Samoa  applause
166. Tát Nhĩ Ngõa Đa
167. Tây Ban Nha ---> Spain  applause
168. Thản Tang Ni Á
169. Thánh Đa Mĩ Hòa Phổ Lâm Tây Bỉ
170. Thánh Khắc Lí Tư Đa Phúc Cập Ni Duy Tư
171. Thánh Lô Tây Á
172. Thánh Mã Lực Nặc
173. Thánh Văn Sâm Đặc Hòa Cách Lâm Nạp Đinh Tư =>Saint Vincent và Grenadines  scratch   ->
Saint Vincent and the Grenadines  applause
174. Thiên Lý Đạt Cập Thác Ba Ca
175. Thổ Khố Man Tư Thản
176. Thổ Nhĩ Kỳ ---> Turkey   applause
177. Thụy Điển ---> Sweden       applause
178. Thụy Sĩ ---> Switzerland  applause
179. Tiệp Khắc  ---> Czech   applause   (Czech Republic, trước năm 1993 là Czechoslovakia, liên bang bao gồm cả Slovakia)
180. Tô Cách Lan ---> Scotland  applause
181. Tô Đan => Sudan  applause
182. Tô Lợi Nam => Suriname  applause
183. Trí Lợi ---> Chile   applause
184. Triều Tiên => North Korea  applause
185. Trung Hoa  -> China  applause
186. Trung Phi  ->
Central African (Republic)  applause
187. Tư Lạc Phạt Khắc
188. Tư Lạc Văn Ni Á
189. Tư Lý Lan Ca => Sri Lanka  applause
190. Tự Lợi Á =>
191. Tư Uy Sĩ Lan => Swaziland   applause
192. Úc Đại Lợi => Australia  applause
193. Ước Đán
194. Ủy Nội Thụy Lạp
195. Vấn Lai => Brunei  applause
196. Việt Nam  -> Vietnam  applause
197. Xích Đạo Kỷ Nội Á
198. Xiêm La  ---> Thailand   applause
199. Ý Đại Lợi  => Italia   scratch  -> Italy   applause
200. Y Lãng => Iran  applause


mốc meo hết rùi, lôi lên lại!   :laughing15:  

anh PN giỏi quá! :224:   có mình anh PN ủng hộ nhiệt tình nhứt    :blowkiss:  

Vậy mà nàng còn làm lơ với anh đó kìa :tongue:
Về Đầu Trang Go down
Trà Mi

Trà Mi

Tổng số bài gửi : 6682
Registration date : 01/04/2011

Tên quốc gia - Page 3 Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Tên quốc gia   Tên quốc gia - Page 3 I_icon13Tue 28 Mar 2023, 08:27

Phương Nguyên đã viết:
Trà Mi đã viết:
Phương Nguyên đã viết:
Trà Mi đã viết:
Chúng ta vẫn quen gọi tên một số nước từ âm Hán Việt, chẳng hạn như Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Pháp, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Thổ Nhĩ Kỳ, Nga... Đố các huynh tỷ đệ muội tên tiếng Anh của các quốc gia dưới đây là gì?  :mim: :mim: :mim:


1. Á Căn Đình =>Argentina   applause
2. A Lạp Bá Liên Hiệp Tù Trưởng Quốc => UAE  applause   (United Arab Emirates)
3. A Mạn => Oman  applause
4. Á Mỹ Ni Á => Armenia   applause
5. A Nhĩ Ba Ni Á => Albania   applause
6. A Nhĩ Cập Lợi Á => Algeria  applause
7. A Phú Hãn => Afghanistan   applause
8. A Tái Bái Cương => Azerbaijan   applause
9. Ách Lập Đặc Lý Á => Eritrea   applause
10. Ách Qua Đa Nhĩ  => Ecuador  applause
11. Ai Cập ---> Egypt  applause
12. Ái Nhĩ Lan => Ireland  applause
13. Ái Sa Ni Á => Estonia   applause
14. Ai Tắc Nga Bỉ Á => Ethiopia    applause
15. An Ca Lạp => Angola  applause
16. An Đạo Nhĩ => Andorra  applause
17. An Đề Qua Hòa Ba Bố Đạt => Antigua & Barbuda applause
18. Ấn Độ ----> India  applause
19. Ấn Độ Ni Tây Á => Indonesia   applause
20. Anh Cát Lợi ---> England   applause
21. Áo Địa Lợi => Austria  applause
22. Ba Ba Đa Tư  ---------->  Barbados  applause
23. Ba Bố Á Tân Kỷ Nội Á  ----------> Papua New Guinea  applause
24. Ba Cơ Tư Thản  ----------> Pakistan  applause
25. Ba Hà Mã => Bahamas  applause
26. Ba Lặc Tư Thản  ---------->  Palestine   applause
27. Ba Lâm => Bahrain  applause
28. Ba Lan ---> Poland    applause
29. Ba Lạp Khuê  ----------> Paraguay  applause
30. Ba Lợi Duy Á => Bolivia  applause
31. Bá Lợi Tư => Belize  applause
32. Ba Nã Mã  ---------->  Panama   applause
33. Ba Tây => Brasil    scratch -> Brazil   applause
34. Bác Từ Ngõa Nạp   ------------>   Botswana   applause
35. Ba Tư  ---> Iran   scratch ---> Persia  applause
36. Ba Tư Ni Á Hòa Hắc Tắc Ca Duy Na => Bosnia và Herzegovina   scratch   ->
Bosnia and Herzegovina  applause
37. Bạch Lưu => Palau  applause
38. Bạch Nga La Tư => Belarus  applause
39. Băng Đảo => Iceland   applause
40. Bảo Gia Lợi Á => Bulgaria  applause
41. Bất Đan  => Bhutan  applause
42. Bỉ Lợi Thì  => Belgium  applause
43. Bí Lỗ => Peru  applause
44. Bố Cát Nạp Pháp Tác => Burkina Faso  applause
45. Bồ Đào Nha ---> Portugal  applause
46. Bồ Long Địch => Burundi  applause
47. Bối Ninh  ----------------------->  Benin  applause
48. Ca Luân Bi Á => Colombia  applause
49. Ca Tháp Nhĩ => Qatar  applause
50. Ca Tư Đạt Lê Gia => Costa Rica  applause applause
51. Cách Lâm Nạp Đạt
52. Cách Lỗ Cát Á => Georgia   applause applause
53. Cáp Tát Khắc Tư Thản  => Kazakhstan    applause applause
54. Cát Nhĩ Cát Tư Tư Thản => Kyrgyzstan   applause applause
55. Mông Cổ => Mongolia   applause
56. Cổ Ba => Cuba  applause
57. Cơ Lý Ba Tư  => Kiribati   applause applause
58. Cương Bỉ Á  => Republic of The Gambia   applause applause
59. Cương Quả Cộng hòa quốc => Congo-Brazzaville  applause  ->
Republic of the Congo  applause
60. Cương Quả Dân chủ Cộng hòa quốc => Republic of the Congo    no  -> Democratic
Republic of the Congo  applause
61. Đa Ca => Togo  applause
62. Đa Mễ Ni Khắc => Dominica  applause
63. Đa Minh Ni Gia => Dominicana   applause
64. Dã Môn
65. Đài Loan ---> Taiwan  applause
66. Đan Mạch ---> Denmark  applause
67. Dĩ Sắc Liệt
68. Đồ Ngõa Lư
69. Đông Đế Vấn
70. Đông Gia => Tonga  applause
71. Đột Ni Tư
72. Đức quốc ---> Germany   applause
73. Gia Bồng => Gabon  applause
74. Gia Nã Đại ---> Canada   applause
75. Gia Nạp => Ghana  applause
76. Giản Phố Trại
77. Hà Lan ---> Holland  applause (The Netherlands)
78. Hà Tác Khắc Tư Thản
79. Hải Địa
80. Hàn Quốc ---> Korea   applause  (Republic of Korea)
81. Hoa Kỳ ---> USA  applause  (The United States of America)
82. Hồng Đô Lạp Tư
83. Hung Gia Lợi ---> Hungary  applause
84. Hương Cảng ---> Hongkong  applause   (Hong Kong)
85. Hy Lạp => Greece  applause
86. Khắc La Địa Á => Croatia  applause
87. Khách Mạch Long
88. Khải Ni Á
89. Khố Khắc => Cook  applause  (Cook Islands)
90. Khoa Đặc Địch Ngõa
91. Khoa Ma La
92. Khoa Uy Đặc
93. Khuê Á Na
94. Kỷ Nội Á
95. Ky Nội Á Bỉ Tác
96. La Mã Ni Á
97. Lai Tác Thác
98. Lão Qua => Laos  applause
99. Lập Đào Uyên => Litva  scratch  -> Lithuania  applause
100. Lạp Thoát Duy Á => Latvia   applause applause
101. Lê Ba Nộn => Liban   scratch ---> Lebanon   applause
102. Liệt Chi Đôn Tư Đăng => Liechtenstein   applause applause
103. Lô Sâm Bảo ----> Luxembourg   applause  (trước kia gọi là Lục Xâm Bảo)
104. Lô Vượng Đạt => Rwanda  applause
105. Lợi Bỉ Á => Libya    applause applause
106. Lợi Bỉ Lý Á => Liberia    applause applause
107. Mã Đạt Gia Tư Gia => Madagascar   applause applause
108. Mã Ki Đốn
109. Ma Lạc Ca
110. Mã Lai Tây Á => Malaysia   applause applause
111. Mã Lạp Duy => Malawi    applause applause
112. Mã Lý => Mali    applause applause
113. Ma Nạp Ca => Monaco    applause applause
114. Ma Nhĩ Đa Ngõa
115. Mã Nhĩ Đại Phù
116. Mã Thiệu Nhĩ
117. Mạc Tang Bỉ Khắc => Mozambique  applause
118. Mặc Tây Ca => Mexico  applause
119. Mạnh Gia Lạp => Bangladesh  applause
120. Mao Lý Cầu Tư
121. Mao Lý Tháp Ni Á => Mauritania   applause applause
122. Mật Khắc La Ni Tây Á
123. Miến Điện ---> Myanmar  applause    (Burma)
124. Mông Đặc Nội Ca La
125. Na Uy ----> Norway  applause
126. Nặc Lỗ
127. Nại Cập Lợi Á => Nigeria   applause applause
128. Nam Phi  -> South Africa  applause
129. Nam Tô Đan   -> South Sudan  applause
130. Nam Tư Lạp Phu
131. Nạp Mễ Bỉ Á
132. Nga La Tư ---> Russia   applause
133. Ngõa Nỗ Á Đồ
134. Nguy Địa Mã Lạp
135. Nha Mãi Gia => Jamaica  applause
136. Nhật Bản => Japan   applause
137. Ni Bạc Nhĩ
138. Ni Gia Lạp Qua => Nicaragua    applause applause
139. Ni Nhật Nhĩ => Niger   applause applause
140. Nữu Ai
141. Ô Can Đạt => Uganda  applause
142. Ô Khắc Lan => Ukraina   applause
143. Ô Lạp Khuê => Uruguay       applause
144. Ô Tư Biệt Khắc Tư Thản => Uzbekistan   applause
145. Phổ Lỗ Sĩ
146. Phần Lan => Finland  applause
147. Pháp Lan Tây => France  applause
148. Phật Đắc Giác
149. Phi Luật Tân => Philippines  applause
150. Phi Tế => Fiji  applause
151. Sa Đặc A Lạp Bá => Saudi Arabic  scratch   -> Saudi Arabia  applause
152. Sách Mã Lý
153. Sở La Môn
154. Tác Đắc
155. Tắc Lạp Lợi Ngang
156. Tắc Nhĩ Duy Á
157. Tắc Nội Gia Nhĩ
158. Tắc Thiệt Nhĩ
159. Tái Phổ Lặc Tư => Síp   scratch  -> Cyprus  applause
160. Tân Ba Uy
161. Tán Bỉ Á => Zambia  applause
162. Tân Gia Ba ---> Singapore    applause
163. Tân Tây Lan ---> Newzealand   (New Zealand)
164. Táp Cát Khắc Tư Thản
165. Tát Ma Á => Samoa  applause
166. Tát Nhĩ Ngõa Đa
167. Tây Ban Nha ---> Spain  applause
168. Thản Tang Ni Á
169. Thánh Đa Mĩ Hòa Phổ Lâm Tây Bỉ
170. Thánh Khắc Lí Tư Đa Phúc Cập Ni Duy Tư
171. Thánh Lô Tây Á
172. Thánh Mã Lực Nặc
173. Thánh Văn Sâm Đặc Hòa Cách Lâm Nạp Đinh Tư =>Saint Vincent và Grenadines  scratch   ->
Saint Vincent and the Grenadines  applause
174. Thiên Lý Đạt Cập Thác Ba Ca
175. Thổ Khố Man Tư Thản
176. Thổ Nhĩ Kỳ ---> Turkey   applause
177. Thụy Điển ---> Sweden       applause
178. Thụy Sĩ ---> Switzerland  applause
179. Tiệp Khắc  ---> Czech   applause   (Czech Republic, trước năm 1993 là Czechoslovakia, liên bang bao gồm cả Slovakia)
180. Tô Cách Lan ---> Scotland  applause
181. Tô Đan => Sudan  applause
182. Tô Lợi Nam => Suriname  applause
183. Trí Lợi ---> Chile   applause
184. Triều Tiên => North Korea  applause
185. Trung Hoa  -> China  applause
186. Trung Phi  ->
Central African (Republic)  applause
187. Tư Lạc Phạt Khắc
188. Tư Lạc Văn Ni Á
189. Tư Lý Lan Ca => Sri Lanka  applause
190. Tự Lợi Á =>
191. Tư Uy Sĩ Lan => Swaziland   applause
192. Úc Đại Lợi => Australia  applause
193. Ước Đán
194. Ủy Nội Thụy Lạp
195. Vấn Lai => Brunei  applause
196. Việt Nam  -> Vietnam  applause
197. Xích Đạo Kỷ Nội Á
198. Xiêm La  ---> Thailand   applause
199. Ý Đại Lợi  => Italia   scratch  -> Italy   applause
200. Y Lãng => Iran  applause


mốc meo hết rùi, lôi lên lại!   :laughing15:  

anh PN giỏi quá! :224:   có mình anh PN ủng hộ nhiệt tình nhứt    :blowkiss:  

Vậy mà nàng còn làm lơ với anh đó kìa :tongue:

người ta... là con gái mờ!   :uiui:
Về Đầu Trang Go down
Sponsored content




Tên quốc gia - Page 3 Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Tên quốc gia   Tên quốc gia - Page 3 I_icon13

Về Đầu Trang Go down
 
Tên quốc gia
Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang 
Trang 3 trong tổng số 3 trangChuyển đến trang : Previous  1, 2, 3

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
daovien.net :: GIẢI TRÍ :: Đố vui-