Trang ChínhTìm kiếmLatest imagesVietUniĐăng kýĐăng Nhập
Bài viết mới
EM CHIM HÁT HAY QUÁ by mytutru Today at 21:55

Thơ Nguyên Hữu 2022 by Nguyên Hữu Today at 20:17

Thơ Tú_Yên phổ nhạc by Tú_Yên tv Today at 12:56

Lời muốn nói by Tú_Yên tv Today at 12:37

Hơn 3.000 bài thơ tình Phạm Bá Chiểu by phambachieu Yesterday at 11:15

Một thoáng mây bay 13 by Ai Hoa Yesterday at 10:00

ĐÔI BÀN TAY NGHỆ NHÂN by mytutru Tue 07 May 2024, 23:54

BÊN GIÒNG LỊCH SỬ 1940-1965 - LM CAO VĂN LUẬN by Trà Mi Tue 07 May 2024, 08:05

Cột đồng chưa xanh (2) by Ai Hoa Mon 06 May 2024, 11:42

Chết rồi! by Ai Hoa Mon 06 May 2024, 11:31

LỀU THƠ NHẠC by Thiên Hùng Sun 05 May 2024, 11:06

Tranh Thơ Viễn Phương by Viễn Phương Fri 03 May 2024, 19:13

Người Em Gái Da Vàng by Viễn Phương Fri 03 May 2024, 06:36

Mái Nhà Chung by mytutru Thu 02 May 2024, 00:38

Những Đoá Từ Tâm by Việt Đường Wed 01 May 2024, 21:49

7 chữ by Tinh Hoa Tue 30 Apr 2024, 10:59

5 chữ by Tinh Hoa Sun 28 Apr 2024, 22:27

Thi tập "Chỉ là...Tình thơ" by Tú_Yên tv Thu 25 Apr 2024, 12:56

Trang thơ Tú_Yên (P2) by Tú_Yên tv Thu 25 Apr 2024, 12:51

Quán Tạp Kỹ - Đồng Bằng Nam Bộ by Thiên Hùng Wed 24 Apr 2024, 11:48

Trụ vững duyên thầy by Trà Mi Tue 23 Apr 2024, 07:34

THIỀN TUỆ (diệt trừ đau khổ) by mytutru Tue 23 Apr 2024, 00:07

Nhận dạng phụ nữ giàu có by Trà Mi Mon 22 Apr 2024, 08:36

Bức tranh gia đình by Trà Mi Mon 22 Apr 2024, 08:09

Mẹo kho thịt by Trà Mi Mon 22 Apr 2024, 07:29

SẦU LY BIỆT by Phương Nguyên Sun 21 Apr 2024, 23:01

Trang Họa thơ Phương Nguyên 2 by Phương Nguyên Sun 21 Apr 2024, 22:56

Trang viết cuối đời by buixuanphuong09 Sun 21 Apr 2024, 06:38

Mức thù lao không ai dám nghĩ đến by Trà Mi Wed 17 Apr 2024, 11:28

KHÔNG ĐỀ by Phương Nguyên Wed 17 Apr 2024, 11:00

Tự điển
* Tự Điển Hồ Ngọc Đức



* Tự Điển Hán Việt
Hán Việt
Thư viện nhạc phổ
Tân nhạc ♫
Nghe Nhạc
Cải lương, Hài kịch
Truyện Audio
Âm Dương Lịch
Ho Ngoc Duc's Lunar Calendar
Đăng Nhập
Tên truy cập:
Mật khẩu:
Đăng nhập tự động mỗi khi truy cập: 
:: Quên mật khẩu

Share | 
 

 Tên quốc gia

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down 
Chuyển đến trang : Previous  1, 2, 3  Next
Tác giảThông điệp
Thiên Hùng

Thiên Hùng

Tổng số bài gửi : 2557
Registration date : 19/08/2009

Tên quốc gia - Page 2 Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Tên quốc gia   Tên quốc gia - Page 2 I_icon13Thu 28 Jul 2022, 11:06

Phương Nguyên đã viết:
Trà Mi đã viết:
Phương Nguyên đã viết:
Chúng ta vẫn quen gọi tên một số nước từ âm Hán Việt, chẳng hạn như Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Pháp, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Thổ Nhĩ Kỳ, Nga... Đố các huynh tỷ đệ muội tên tiếng Anh của các quốc gia dưới đây là gì?  :mim: :mim: :mim:


1. Á Căn Đình =>Argentina   applause
2. A Lạp Bá Liên Hiệp Tù Trưởng Quốc => UAE  applause   (United Arab Emirates)
3. A Mạn => Oman  applause
4. Á Mỹ Ni Á => Armenia   applause
5. A Nhĩ Ba Ni Á => Albania   applause
6. A Nhĩ Cập Lợi Á => Algeria  applause
7. A Phú Hãn => Afghanistan   applause
8. A Tái Bái Cương => Azerbaijan   applause
9. Ách Lập Đặc Lý Á => Eritrea   applause
10. Ách Qua Đa Nhĩ  => Ecuador  applause
11. Ai Cập ---> Egypt  applause
12. Ái Nhĩ Lan => Ireland  applause
13. Ái Sa Ni Á => Estonia   applause
14. Ai Tắc Nga Bỉ Á => Ethiopia    applause
15. An Ca Lạp => Angola  applause
16. An Đạo Nhĩ => Andorra  applause
17. An Đề Qua Hòa Ba Bố Đạt => Antigua & Barbuda applause
18. Ấn Độ ----> India  applause
19. Ấn Độ Ni Tây Á => Indonesia   applause
20. Anh Cát Lợi ---> England   applause
21. Áo Địa Lợi => Austria  applause
22. Ba Ba Đa Tư  
23. Ba Bố Á Tân Kỷ Nội Á  
24. Ba Cơ Tư Thản  
25. Ba Hà Mã => Bahamas  applause
26. Ba Lặc Tư Thản
27. Ba Lâm => Bahrain  applause
28. Ba Lan ---> Poland    applause
29. Ba Lạp Khuê
30. Ba Lợi Duy Á => Bolivia  applause
31. Bá Lợi Tư => Belize  applause
32. Ba Nã Mã  
33. Ba Tây => Brasil    scratch
34. Bác Từ Ngõa Nạp
35. Ba Tư  ---> Iran   scratch ---> Persia
36. Ba Tư Ni Á Hòa Hắc Tắc Ca Duy Na => Bosnia và Herzegovina   scratch  
37. Bạch Lưu => Palau  applause
38. Bạch Nga La Tư => Belarus  applause
39. Băng Đảo => Iceland   applause
40. Bảo Gia Lợi Á => Bulgaria  applause
41. Bất Đan  => Bhutan  applause
42. Bỉ Lợi Thì  => Belgium  applause
43. Bí Lỗ => Peru  applause
44. Bố Cát Nạp Pháp Tác => Burkina Faso  applause
45. Bồ Đào Nha ---> Portugal  applause
46. Bồ Long Địch => Burundi  applause
47. Bối Ninh
48. Ca Luân Bi Á => Colombia  applause
49. Ca Tháp Nhĩ => Qatar  applause
50. Ca Tư Đạt Lê Gia
51. Cách Lâm Nạp Đạt
52. Cách Lỗ Cát Á
53. Cáp Tát Khắc Tư Thản  
54. Cát Nhĩ Cát Tư Tư Thản
55. Mông Cổ => Mongolia   applause
56. Cổ Ba => Cuba  applause
57. Cơ Lý Ba Tư
58. Cương Bỉ Á
59. Cương Quả Cộng hòa quốc => Congo-Brazzaville  applause
60. Cương Quả Dân chủ Cộng hòa quốc => Republic of the Congo    no
61. Đa Ca => Togo  applause
62. Đa Mễ Ni Khắc => Dominica  applause
63. Đa Minh Ni Gia => Dominicana   applause
64. Dã Môn
65. Đài Loan ---> Taiwan  applause
66. Đan Mạch ---> Denmark  applause
67. Dĩ Sắc Liệt
68. Đồ Ngõa Lư
69. Đông Đế Vấn
70. Đông Gia => Tonga  applause
71. Đột Ni Tư
72. Đức quốc ---> Germany
73. Gia Bồng => Gabon  applause
74. Gia Nã Đại ---> Canada
75. Gia Nạp => Ghana  applause
76. Giản Phố Trại
77. Hà Lan ---> Holland
78. Hà Tác Khắc Tư Thản
79. Hải Địa
80. Hàn Quốc ---> Korea
81. Hoa Kỳ ---> USA  applause  (The United States of America)
82. Hồng Đô Lạp Tư
83. Hung Gia Lợi ---> Hungary
84. Hương Cảng ---> Hongkong
85. Hy Lạp => Greece  applause
86. Khắc La Địa Á => Croatia  applause
87. Khách Mạch Long
88. Khải Ni Á
89. Khố Khắc => Cook  applause
90. Khoa Đặc Địch Ngõa
91. Khoa Ma La
92. Khoa Uy Đặc
93. Khuê Á Na
94. Kỷ Nội Á
95. Ky Nội Á Bỉ Tác
96. La Mã Ni Á
97. Lai Tác Thác
98. Lão Qua => Laos  applause
99. Lập Đào Uyên => Litva  scratch
100. Lạp Thoát Duy Á
101. Lê Ba Nộn => Liban   scratch ---> Lebanon
102. Liệt Chi Đôn Tư Đăng
103. Lô Sâm Bảo ----> Luxembourg
104. Lô Vượng Đạt => Rwanda  applause
105. Lợi Bỉ Á
106. Lợi Bỉ Lý Á
107. Mã Đạt Gia Tư Gia
108. Mã Ki Đốn
109. Ma Lạc Ca
110. Mã Lai Tây Á
111. Mã Lạp Duy
112. Mã Lý
113. Ma Nạp Ca
114. Ma Nhĩ Đa Ngõa
115. Mã Nhĩ Đại Phù
116. Mã Thiệu Nhĩ
117. Mạc Tang Bỉ Khắc => Mozambique  applause
118. Mặc Tây Ca => Mexico  applause
119. Mạnh Gia Lạp => Bangladesh  applause
120. Mao Lý Cầu Tư
121. Mao Lý Tháp Ni Á
122. Mật Khắc La Ni Tây Á
123. Miến Điện ---> Myanmar
124. Mông Đặc Nội Ca La
125. Na Uy ----> Norway  applause
126. Nặc Lỗ
127. Nại Cập Lợi Á
128. Nam Phi
129. Nam Tô Đan
130. Nam Tư Lạp Phu
131. Nạp Mễ Bỉ Á
132. Nga La Tư ---> Russia
133. Ngõa Nỗ Á Đồ
134. Nguy Địa Mã Lạp
135. Nha Mãi Gia => Jamaica  applause
136. Nhật Bản => Japan   applause
137. Ni Bạc Nhĩ
138. Ni Gia Lạp Qua
139. Ni Nhật Nhĩ
140. Nữu Ai
141. Ô Can Đạt => Uganda  applause
142. Ô Khắc Lan => Ukraina   applause
143. Ô Lạp Khuê => Uruguay       applause
144. Ô Tư Biệt Khắc Tư Thản => Uzbekistan   applause
145. Phổ Lỗ Sĩ
146. Phần Lan => Finland  applause
147. Pháp Lan Tây => France  applause
148. Phật Đắc Giác
149. Phi Luật Tân => Philippines  applause
150. Phi Tế => Fiji  applause
151. Sa Đặc A Lạp Bá => Saudi Arabic  scratch
152. Sách Mã Lý
153. Sở La Môn
154. Tác Đắc
155. Tắc Lạp Lợi Ngang
156. Tắc Nhĩ Duy Á
157. Tắc Nội Gia Nhĩ
158. Tắc Thiệt Nhĩ
159. Tái Phổ Lặc Tư => Síp   scratch
160. Tân Ba Uy
161. Tán Bỉ Á => Zambia  applause
162. Tân Gia Ba ---> Singapore
163. Tân Tây Lan ---> Newzealand
164. Táp Cát Khắc Tư Thản
165. Tát Ma Á => Samoa  applause
166. Tát Nhĩ Ngõa Đa
167. Tây Ban Nha ---> Spain  applause
168. Thản Tang Ni Á
169. Thánh Đa Mĩ Hòa Phổ Lâm Tây Bỉ
170. Thánh Khắc Lí Tư Đa Phúc Cập Ni Duy Tư
171. Thánh Lô Tây Á
172. Thánh Mã Lực Nặc
173. Thánh Văn Sâm Đặc Hòa Cách Lâm Nạp Đinh Tư =>Saint Vincent và Grenadines  scratch  
174. Thiên Lý Đạt Cập Thác Ba Ca
175. Thổ Khố Man Tư Thản
176. Thổ Nhĩ Kỳ ---> Turkey
177. Thụy Điển ---> Sweden
178. Thụy Sĩ ---> Switzerland
179. Tiệp Khắc  ---> Czech
180. Tô Cách Lan ---> Scotland  applause
181. Tô Đan => Sudan  applause
182. Tô Lợi Nam => Suriname  applause
183. Trí Lợi ---> Chile   applause
184. Triều Tiên => North Korea  applause
185. Trung Hoa
186. Trung Phi
187. Tư Lạc Phạt Khắc
188. Tư Lạc Văn Ni Á
189. Tư Lý Lan Ca => Sri Lanka  applause
190. Tự Lợi Á =>
191. Tư Uy Sĩ Lan => Swaziland   applause
192. Úc Đại Lợi => Australia  applause
193. Ước Đán
194. Ủy Nội Thụy Lạp
195. Vấn Lai => Brunei  applause
196. Việt Nam
197. Xích Đạo Kỷ Nội Á
198. Xiêm La  ---> Thailand   applause
199. Ý Đại Lợi  => Italia   scratch
200. Y Lãng => Iran  applause


tiếng Anh hổng có chữ "và" tỷ ui  :tongue:
lol2 :potay:

PN số 1 hihiiiiii :nu: vì có quá nhiều tên nước tiếng Việt TH chưa thấy bao giờ ... :thua:
Về Đầu Trang Go down
Phương Nguyên

Phương Nguyên

Tổng số bài gửi : 4781
Registration date : 23/03/2013

Tên quốc gia - Page 2 Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Tên quốc gia   Tên quốc gia - Page 2 I_icon13Thu 28 Jul 2022, 16:27

Thiên Hùng đã viết:

PN số 1 hihiiiiii :nu: vì có quá nhiều tên nước tiếng Việt TH chưa thấy bao giờ ... :thua:

Huynh TH khen làm PN phổng hết cả mũi lên nè. Mặc dù PN chỉ có mỗi một cái công lao là rinh ở gg về thui :chemieng:
Về Đầu Trang Go down
Phương Nguyên

Phương Nguyên

Tổng số bài gửi : 4781
Registration date : 23/03/2013

Tên quốc gia - Page 2 Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Tên quốc gia   Tên quốc gia - Page 2 I_icon13Thu 28 Jul 2022, 19:33

Thiên Hùng đã viết:
Phương Nguyên đã viết:
Trà Mi đã viết:
Phương Nguyên đã viết:
Chúng ta vẫn quen gọi tên một số nước từ âm Hán Việt, chẳng hạn như Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Pháp, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Thổ Nhĩ Kỳ, Nga... Đố các huynh tỷ đệ muội tên tiếng Anh của các quốc gia dưới đây là gì?  :mim: :mim: :mim:


1. Á Căn Đình =>Argentina   applause
2. A Lạp Bá Liên Hiệp Tù Trưởng Quốc => UAE  applause  
(United Arab Emirates)
(United Arab Emirates)3. A Mạn => Oman  applause
4. Á Mỹ Ni Á => Armenia   applause
5. A Nhĩ Ba Ni Á => Albania   applause
6. A Nhĩ Cập Lợi Á => Algeria  applause
7. A Phú Hãn => Afghanistan   applause
8. A Tái Bái Cương => Azerbaijan   applause
9. Ách Lập Đặc Lý Á => Eritrea   applause
10. Ách Qua Đa Nhĩ  => Ecuador  applause
11. Ai Cập ---> Egypt  applause
12. Ái Nhĩ Lan => Ireland  applause
13. Ái Sa Ni Á => Estonia   applause
14. Ai Tắc Nga Bỉ Á => Ethiopia    applause
15. An Ca Lạp => Angola  applause
16. An Đạo Nhĩ => Andorra  applause
17. An Đề Qua Hòa Ba Bố Đạt => Antigua & Barbuda applause
18. Ấn Độ ----> India  applause
19. Ấn Độ Ni Tây Á => Indonesia   applause
20. Anh Cát Lợi ---> England   applause
21. Áo Địa Lợi => Austria  applause
22. Ba Ba Đa Tư => Barbados
23. Ba Bố Á Tân Kỷ Nội Á  
24. Ba Cơ Tư Thản  
25. Ba Hà Mã => Bahamas  applause
26. Ba Lặc Tư Thản
27. Ba Lâm => Bahrain  applause
28. Ba Lan ---> Poland    applause
29. Ba Lạp Khuê
30. Ba Lợi Duy Á => Bolivia  applause
31. Bá Lợi Tư => Belize  applause
32. Ba Nã Mã  
33. Ba Tây => Brasil    scratch
34. Bác Từ Ngõa Nạp
35. Ba Tư  ---> Iran   scratch ---> Persia
36. Ba Tư Ni Á Hòa Hắc Tắc Ca Duy Na => Bosnia và Herzegovina   scratch  
37. Bạch Lưu => Palau  applause
38. Bạch Nga La Tư => Belarus  applause
39. Băng Đảo => Iceland   applause
40. Bảo Gia Lợi Á => Bulgaria  applause
41. Bất Đan  => Bhutan  applause
42. Bỉ Lợi Thì  => Belgium  applause
43. Bí Lỗ => Peru  applause
44. Bố Cát Nạp Pháp Tác => Burkina Faso  applause
45. Bồ Đào Nha ---> Portugal  applause
46. Bồ Long Địch => Burundi  applause
47. Bối Ninh => Benin
48. Ca Luân Bi Á => Colombia  applause
49. Ca Tháp Nhĩ => Qatar  applause
50. Ca Tư Đạt Lê Gia => Costa Rica
51. Cách Lâm Nạp Đạt => Grenada
52. Cách Lỗ Cát Á => Gruzia
53. Cáp Tát Khắc Tư Thản => Kazakhstan
54. Cát Nhĩ Cát Tư Tư Thản => Kyrgyzstan
55. Mông Cổ => Mongolia   applause
56. Cổ Ba => Cuba  applause
57. Cơ Lý Ba Tư => Kiribati
58. Cương Bỉ Á => Gambia
59. Cương Quả Cộng hòa quốc => Congo-Brazzaville  applause
60. Cương Quả Dân chủ Cộng hòa quốc => Republic of the Congo    no
61. Đa Ca => Togo  applause
62. Đa Mễ Ni Khắc => Dominica  applause
63. Đa Minh Ni Gia => Dominicana   applause
64. Dã Môn
65. Đài Loan ---> Taiwan  applause
66. Đan Mạch ---> Denmark  applause
67. Dĩ Sắc Liệt
68. Đồ Ngõa Lư
69. Đông Đế Vấn
70. Đông Gia => Tonga  applause
71. Đột Ni Tư
72. Đức quốc ---> Germany
73. Gia Bồng => Gabon  applause
74. Gia Nã Đại ---> Canada
75. Gia Nạp => Ghana  applause
76. Giản Phố Trại => Cambodia
77. Hà Lan ---> Holland
78. Hà Tác Khắc Tư Thản
79. Hải Địa => Haiti
80. Hàn Quốc ---> Korea
81. Hoa Kỳ ---> USA  applause  (The United States of America)
82. Hồng Đô Lạp Tư => Honduras
83. Hung Gia Lợi ---> Hungary
84. Hương Cảng ---> Hongkong
85. Hy Lạp => Greece  applause
86. Khắc La Địa Á => Croatia  applause
87. Khách Mạch Long => Cameroon
88. Khải Ni Á
89. Khố Khắc => Cook  applause
90. Khoa Đặc Địch Ngõa
91. Khoa Ma La
92. Khoa Uy Đặc
93. Khuê Á Na
94. Kỷ Nội Á
95. Ky Nội Á Bỉ Tác
96. La Mã Ni Á
97. Lai Tác Thác
98. Lão Qua => Laos  applause
99. Lập Đào Uyên => Litva  scratch
100. Lạp Thoát Duy Á
101. Lê Ba Nộn => Liban   scratch ---> Lebanon
102. Liệt Chi Đôn Tư Đăng
103. Lô Sâm Bảo ----> Luxembourg
104. Lô Vượng Đạt => Rwanda  applause
105. Lợi Bỉ Á
106. Lợi Bỉ Lý Á
107. Mã Đạt Gia Tư Gia
108. Mã Ki Đốn
109. Ma Lạc Ca
110. Mã Lai Tây Á
111. Mã Lạp Duy
112. Mã Lý
113. Ma Nạp Ca
114. Ma Nhĩ Đa Ngõa
115. Mã Nhĩ Đại Phù
116. Mã Thiệu Nhĩ
117. Mạc Tang Bỉ Khắc => Mozambique  applause
118. Mặc Tây Ca => Mexico  applause
119. Mạnh Gia Lạp => Bangladesh  applause
120. Mao Lý Cầu Tư
121. Mao Lý Tháp Ni Á
122. Mật Khắc La Ni Tây Á
123. Miến Điện ---> Myanmar
124. Mông Đặc Nội Ca La
125. Na Uy ----> Norway  applause
126. Nặc Lỗ
127. Nại Cập Lợi Á
128. Nam Phi
129. Nam Tô Đan
130. Nam Tư Lạp Phu
131. Nạp Mễ Bỉ Á
132. Nga La Tư ---> Russia
133. Ngõa Nỗ Á Đồ
134. Nguy Địa Mã Lạp
135. Nha Mãi Gia => Jamaica  applause
136. Nhật Bản => Japan   applause
137. Ni Bạc Nhĩ
138. Ni Gia Lạp Qua
139. Ni Nhật Nhĩ
140. Nữu Ai
141. Ô Can Đạt => Uganda  applause
142. Ô Khắc Lan => Ukraina   applause
143. Ô Lạp Khuê => Uruguay       applause
144. Ô Tư Biệt Khắc Tư Thản => Uzbekistan   applause
145. Phổ Lỗ Sĩ
146. Phần Lan => Finland  applause
147. Pháp Lan Tây => France  applause
148. Phật Đắc Giác
149. Phi Luật Tân => Philippines  applause
150. Phi Tế => Fiji  applause
151. Sa Đặc A Lạp Bá => Saudi Arabic  scratch
152. Sách Mã Lý
153. Sở La Môn
154. Tác Đắc
155. Tắc Lạp Lợi Ngang
156. Tắc Nhĩ Duy Á
157. Tắc Nội Gia Nhĩ
158. Tắc Thiệt Nhĩ
159. Tái Phổ Lặc Tư => Síp   scratch
160. Tân Ba Uy
161. Tán Bỉ Á => Zambia  applause
162. Tân Gia Ba ---> Singapore
163. Tân Tây Lan ---> Newzealand
164. Táp Cát Khắc Tư Thản
165. Tát Ma Á => Samoa  applause
166. Tát Nhĩ Ngõa Đa
167. Tây Ban Nha ---> Spain  applause
168. Thản Tang Ni Á
169. Thánh Đa Mĩ Hòa Phổ Lâm Tây Bỉ
170. Thánh Khắc Lí Tư Đa Phúc Cập Ni Duy Tư
171. Thánh Lô Tây Á
172. Thánh Mã Lực Nặc
173. Thánh Văn Sâm Đặc Hòa Cách Lâm Nạp Đinh Tư =>Saint Vincent và Grenadines  scratch  
174. Thiên Lý Đạt Cập Thác Ba Ca
175. Thổ Khố Man Tư Thản
176. Thổ Nhĩ Kỳ ---> Turkey
177. Thụy Điển ---> Sweden
178. Thụy Sĩ ---> Switzerland
179. Tiệp Khắc  ---> Czech
180. Tô Cách Lan ---> Scotland  applause
181. Tô Đan => Sudan  applause
182. Tô Lợi Nam => Suriname  applause
183. Trí Lợi ---> Chile   applause
184. Triều Tiên => North Korea  applause
185. Trung Hoa
186. Trung Phi
187. Tư Lạc Phạt Khắc
188. Tư Lạc Văn Ni Á
189. Tư Lý Lan Ca => Sri Lanka  applause
190. Tự Lợi Á =>
191. Tư Uy Sĩ Lan => Swaziland   applause
192. Úc Đại Lợi => Australia  applause
193. Ước Đán
194. Ủy Nội Thụy Lạp
195. Vấn Lai => Brunei  applause
196. Việt Nam
197. Xích Đạo Kỷ Nội Á
198. Xiêm La  ---> Thailand   applause
199. Ý Đại Lợi  => Italia   scratch
200. Y Lãng => Iran  applause


tiếng Anh hổng có chữ "và" tỷ ui  :tongue:
lol2 :potay:

PN số 1 hihiiiiii :nu: vì có quá nhiều tên nước tiếng Việt TH chưa thấy bao giờ ... :thua:
Về Đầu Trang Go down
Trà Mi

Trà Mi

Tổng số bài gửi : 7114
Registration date : 01/04/2011

Tên quốc gia - Page 2 Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Tên quốc gia   Tên quốc gia - Page 2 I_icon13Fri 29 Jul 2022, 07:42

Thiên Hùng đã viết:
Chúng ta vẫn quen gọi tên một số nước từ âm Hán Việt, chẳng hạn như Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Pháp, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Thổ Nhĩ Kỳ, Nga... Đố các huynh tỷ đệ muội tên tiếng Anh của các quốc gia dưới đây là gì?  :mim: :mim: :mim:


1. Á Căn Đình =>Argentina   applause
2. A Lạp Bá Liên Hiệp Tù Trưởng Quốc => UAE  applause   (United Arab Emirates)
3. A Mạn => Oman  applause
4. Á Mỹ Ni Á => Armenia   applause
5. A Nhĩ Ba Ni Á => Albania   applause
6. A Nhĩ Cập Lợi Á => Algeria  applause
7. A Phú Hãn => Afghanistan   applause
8. A Tái Bái Cương => Azerbaijan   applause
9. Ách Lập Đặc Lý Á => Eritrea   applause
10. Ách Qua Đa Nhĩ  => Ecuador  applause
11. Ai Cập ---> Egypt  applause
12. Ái Nhĩ Lan => Ireland  applause
13. Ái Sa Ni Á => Estonia   applause
14. Ai Tắc Nga Bỉ Á => Ethiopia    applause
15. An Ca Lạp => Angola  applause
16. An Đạo Nhĩ => Andorra  applause
17. An Đề Qua Hòa Ba Bố Đạt => Antigua & Barbuda applause
18. Ấn Độ ----> India  applause
19. Ấn Độ Ni Tây Á => Indonesia   applause
20. Anh Cát Lợi ---> England   applause
21. Áo Địa Lợi => Austria  applause
22. Ba Ba Đa Tư  
23. Ba Bố Á Tân Kỷ Nội Á  
24. Ba Cơ Tư Thản  
25. Ba Hà Mã => Bahamas  applause
26. Ba Lặc Tư Thản
27. Ba Lâm => Bahrain  applause
28. Ba Lan ---> Poland    applause
29. Ba Lạp Khuê
30. Ba Lợi Duy Á => Bolivia  applause
31. Bá Lợi Tư => Belize  applause
32. Ba Nã Mã  
33. Ba Tây => Brasil    scratch
34. Bác Từ Ngõa Nạp
35. Ba Tư  ---> Iran   scratch ---> Persia  applause
36. Ba Tư Ni Á Hòa Hắc Tắc Ca Duy Na => Bosnia và Herzegovina   scratch  
37. Bạch Lưu => Palau  applause
38. Bạch Nga La Tư => Belarus  applause
39. Băng Đảo => Iceland   applause
40. Bảo Gia Lợi Á => Bulgaria  applause
41. Bất Đan  => Bhutan  applause
42. Bỉ Lợi Thì  => Belgium  applause
43. Bí Lỗ => Peru  applause
44. Bố Cát Nạp Pháp Tác => Burkina Faso  applause
45. Bồ Đào Nha ---> Portugal  applause
46. Bồ Long Địch => Burundi  applause
47. Bối Ninh
48. Ca Luân Bi Á => Colombia  applause
49. Ca Tháp Nhĩ => Qatar  applause
50. Ca Tư Đạt Lê Gia
51. Cách Lâm Nạp Đạt
52. Cách Lỗ Cát Á
53. Cáp Tát Khắc Tư Thản  
54. Cát Nhĩ Cát Tư Tư Thản
55. Mông Cổ => Mongolia   applause
56. Cổ Ba => Cuba  applause
57. Cơ Lý Ba Tư
58. Cương Bỉ Á
59. Cương Quả Cộng hòa quốc => Congo-Brazzaville  applause
60. Cương Quả Dân chủ Cộng hòa quốc => Republic of the Congo    no
61. Đa Ca => Togo  applause
62. Đa Mễ Ni Khắc => Dominica  applause
63. Đa Minh Ni Gia => Dominicana   applause
64. Dã Môn
65. Đài Loan ---> Taiwan  applause
66. Đan Mạch ---> Denmark  applause
67. Dĩ Sắc Liệt
68. Đồ Ngõa Lư
69. Đông Đế Vấn
70. Đông Gia => Tonga  applause
71. Đột Ni Tư
72. Đức quốc ---> Germany   applause
73. Gia Bồng => Gabon  applause
74. Gia Nã Đại ---> Canada   applause
75. Gia Nạp => Ghana  applause
76. Giản Phố Trại
77. Hà Lan ---> Holland  applause (The Netherlands)
78. Hà Tác Khắc Tư Thản
79. Hải Địa
80. Hàn Quốc ---> Korea   applause  (Republic of Korea)
81. Hoa Kỳ ---> USA  applause  (The United States of America)
82. Hồng Đô Lạp Tư
83. Hung Gia Lợi ---> Hungary  applause
84. Hương Cảng ---> Hongkong  applause   (Hong Kong)
85. Hy Lạp => Greece  applause
86. Khắc La Địa Á => Croatia  applause
87. Khách Mạch Long
88. Khải Ni Á
89. Khố Khắc => Cook  applause  (Cook Islands)
90. Khoa Đặc Địch Ngõa
91. Khoa Ma La
92. Khoa Uy Đặc
93. Khuê Á Na
94. Kỷ Nội Á
95. Ky Nội Á Bỉ Tác
96. La Mã Ni Á
97. Lai Tác Thác
98. Lão Qua => Laos  applause
99. Lập Đào Uyên => Litva  scratch
100. Lạp Thoát Duy Á
101. Lê Ba Nộn => Liban   scratch ---> Lebanon   applause
102. Liệt Chi Đôn Tư Đăng
103. Lô Sâm Bảo ----> Luxembourg   applause  (trước kia gọi là Lục Xâm Bảo)
104. Lô Vượng Đạt => Rwanda  applause
105. Lợi Bỉ Á
106. Lợi Bỉ Lý Á
107. Mã Đạt Gia Tư Gia
108. Mã Ki Đốn
109. Ma Lạc Ca
110. Mã Lai Tây Á
111. Mã Lạp Duy
112. Mã Lý
113. Ma Nạp Ca
114. Ma Nhĩ Đa Ngõa
115. Mã Nhĩ Đại Phù
116. Mã Thiệu Nhĩ
117. Mạc Tang Bỉ Khắc => Mozambique  applause
118. Mặc Tây Ca => Mexico  applause
119. Mạnh Gia Lạp => Bangladesh  applause
120. Mao Lý Cầu Tư
121. Mao Lý Tháp Ni Á
122. Mật Khắc La Ni Tây Á
123. Miến Điện ---> Myanmar  applause    (Burma)
124. Mông Đặc Nội Ca La
125. Na Uy ----> Norway  applause
126. Nặc Lỗ
127. Nại Cập Lợi Á
128. Nam Phi
129. Nam Tô Đan
130. Nam Tư Lạp Phu
131. Nạp Mễ Bỉ Á
132. Nga La Tư ---> Russia   applause
133. Ngõa Nỗ Á Đồ
134. Nguy Địa Mã Lạp
135. Nha Mãi Gia => Jamaica  applause
136. Nhật Bản => Japan   applause
137. Ni Bạc Nhĩ
138. Ni Gia Lạp Qua
139. Ni Nhật Nhĩ
140. Nữu Ai
141. Ô Can Đạt => Uganda  applause
142. Ô Khắc Lan => Ukraina   applause
143. Ô Lạp Khuê => Uruguay       applause
144. Ô Tư Biệt Khắc Tư Thản => Uzbekistan   applause
145. Phổ Lỗ Sĩ
146. Phần Lan => Finland  applause
147. Pháp Lan Tây => France  applause
148. Phật Đắc Giác
149. Phi Luật Tân => Philippines  applause
150. Phi Tế => Fiji  applause
151. Sa Đặc A Lạp Bá => Saudi Arabic  scratch
152. Sách Mã Lý
153. Sở La Môn
154. Tác Đắc
155. Tắc Lạp Lợi Ngang
156. Tắc Nhĩ Duy Á
157. Tắc Nội Gia Nhĩ
158. Tắc Thiệt Nhĩ
159. Tái Phổ Lặc Tư => Síp   scratch
160. Tân Ba Uy
161. Tán Bỉ Á => Zambia  applause
162. Tân Gia Ba ---> Singapore    applause
163. Tân Tây Lan ---> Newzealand   (New Zealand)
164. Táp Cát Khắc Tư Thản
165. Tát Ma Á => Samoa  applause
166. Tát Nhĩ Ngõa Đa
167. Tây Ban Nha ---> Spain  applause
168. Thản Tang Ni Á
169. Thánh Đa Mĩ Hòa Phổ Lâm Tây Bỉ
170. Thánh Khắc Lí Tư Đa Phúc Cập Ni Duy Tư
171. Thánh Lô Tây Á
172. Thánh Mã Lực Nặc
173. Thánh Văn Sâm Đặc Hòa Cách Lâm Nạp Đinh Tư =>Saint Vincent và Grenadines  scratch  
174. Thiên Lý Đạt Cập Thác Ba Ca
175. Thổ Khố Man Tư Thản
176. Thổ Nhĩ Kỳ ---> Turkey   applause
177. Thụy Điển ---> Sweden       applause
178. Thụy Sĩ ---> Switzerland  applause
179. Tiệp Khắc  ---> Czech   applause   (Czech Republic, trước năm 1993 là Czechoslovakia, liên bang bao gồm cả Slovakia)
180. Tô Cách Lan ---> Scotland  applause
181. Tô Đan => Sudan  applause
182. Tô Lợi Nam => Suriname  applause
183. Trí Lợi ---> Chile   applause
184. Triều Tiên => North Korea  applause
185. Trung Hoa
186. Trung Phi
187. Tư Lạc Phạt Khắc
188. Tư Lạc Văn Ni Á
189. Tư Lý Lan Ca => Sri Lanka  applause
190. Tự Lợi Á =>
191. Tư Uy Sĩ Lan => Swaziland   applause
192. Úc Đại Lợi => Australia  applause
193. Ước Đán
194. Ủy Nội Thụy Lạp
195. Vấn Lai => Brunei  applause
196. Việt Nam
197. Xích Đạo Kỷ Nội Á
198. Xiêm La  ---> Thailand   applause
199. Ý Đại Lợi  => Italia   scratch
200. Y Lãng => Iran  applause



tiếng Anh hổng có chữ "và" tỷ ui  :tongue:
lol2 :potay:

PN số 1 hihiiiiii :nu: vì có quá nhiều tên nước tiếng Việt TH chưa thấy bao giờ ... :thua:
Về Đầu Trang Go down
cohangnuoc

cohangnuoc

Tổng số bài gửi : 503
Registration date : 26/02/2020

Tên quốc gia - Page 2 Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Tên quốc gia   Tên quốc gia - Page 2 I_icon13Wed 03 Aug 2022, 12:46

Trà Mi đã viết:
Thiên Hùng đã viết:
Chúng ta vẫn quen gọi tên một số nước từ âm Hán Việt, chẳng hạn như Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Pháp, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Thổ Nhĩ Kỳ, Nga... Đố các huynh tỷ đệ muội tên tiếng Anh của các quốc gia dưới đây là gì?  :mim: :mim: :mim:


1. Á Căn Đình =>Argentina   applause
2. A Lạp Bá Liên Hiệp Tù Trưởng Quốc => UAE  applause   (United Arab Emirates)
3. A Mạn => Oman  applause
4. Á Mỹ Ni Á => Armenia   applause
5. A Nhĩ Ba Ni Á => Albania   applause
6. A Nhĩ Cập Lợi Á => Algeria  applause
7. A Phú Hãn => Afghanistan   applause
8. A Tái Bái Cương => Azerbaijan   applause
9. Ách Lập Đặc Lý Á => Eritrea   applause
10. Ách Qua Đa Nhĩ  => Ecuador  applause
11. Ai Cập ---> Egypt  applause
12. Ái Nhĩ Lan => Ireland  applause
13. Ái Sa Ni Á => Estonia   applause
14. Ai Tắc Nga Bỉ Á => Ethiopia    applause
15. An Ca Lạp => Angola  applause
16. An Đạo Nhĩ => Andorra  applause
17. An Đề Qua Hòa Ba Bố Đạt => Antigua & Barbuda applause
18. Ấn Độ ----> India  applause
19. Ấn Độ Ni Tây Á => Indonesia   applause
20. Anh Cát Lợi ---> England   applause
21. Áo Địa Lợi => Austria  applause
22. Ba Ba Đa Tư  
23. Ba Bố Á Tân Kỷ Nội Á  
24. Ba Cơ Tư Thản  
25. Ba Hà Mã => Bahamas  applause
26. Ba Lặc Tư Thản
27. Ba Lâm => Bahrain  applause
28. Ba Lan ---> Poland    applause
29. Ba Lạp Khuê
30. Ba Lợi Duy Á => Bolivia  applause
31. Bá Lợi Tư => Belize  applause
32. Ba Nã Mã  
33. Ba Tây => Brasil    scratch -> Brazil
34. Bác Từ Ngõa Nạp
35. Ba Tư  ---> Iran   scratch ---> Persia  applause
36. Ba Tư Ni Á Hòa Hắc Tắc Ca Duy Na => Bosnia và Herzegovina   scratch   ->
Bosnia and Herzegovina
37. Bạch Lưu => Palau  applause
38. Bạch Nga La Tư => Belarus  applause
39. Băng Đảo => Iceland   applause
40. Bảo Gia Lợi Á => Bulgaria  applause
41. Bất Đan  => Bhutan  applause
42. Bỉ Lợi Thì  => Belgium  applause
43. Bí Lỗ => Peru  applause
44. Bố Cát Nạp Pháp Tác => Burkina Faso  applause
45. Bồ Đào Nha ---> Portugal  applause
46. Bồ Long Địch => Burundi  applause
47. Bối Ninh
48. Ca Luân Bi Á => Colombia  applause
49. Ca Tháp Nhĩ => Qatar  applause
50. Ca Tư Đạt Lê Gia
51. Cách Lâm Nạp Đạt
52. Cách Lỗ Cát Á
53. Cáp Tát Khắc Tư Thản  
54. Cát Nhĩ Cát Tư Tư Thản
55. Mông Cổ => Mongolia   applause
56. Cổ Ba => Cuba  applause
57. Cơ Lý Ba Tư
58. Cương Bỉ Á
59. Cương Quả Cộng hòa quốc => Congo-Brazzaville  applause  ->
Republic of the Congo
60. Cương Quả Dân chủ Cộng hòa quốc => Republic of the Congo    no  -> Democratic
Republic of the Congo
61. Đa Ca => Togo  applause
62. Đa Mễ Ni Khắc => Dominica  applause
63. Đa Minh Ni Gia => Dominicana   applause
64. Dã Môn
65. Đài Loan ---> Taiwan  applause
66. Đan Mạch ---> Denmark  applause
67. Dĩ Sắc Liệt
68. Đồ Ngõa Lư
69. Đông Đế Vấn
70. Đông Gia => Tonga  applause
71. Đột Ni Tư
72. Đức quốc ---> Germany   applause
73. Gia Bồng => Gabon  applause
74. Gia Nã Đại ---> Canada   applause
75. Gia Nạp => Ghana  applause
76. Giản Phố Trại
77. Hà Lan ---> Holland  applause (The Netherlands)
78. Hà Tác Khắc Tư Thản
79. Hải Địa
80. Hàn Quốc ---> Korea   applause  (Republic of Korea)
81. Hoa Kỳ ---> USA  applause  (The United States of America)
82. Hồng Đô Lạp Tư
83. Hung Gia Lợi ---> Hungary  applause
84. Hương Cảng ---> Hongkong  applause   (Hong Kong)
85. Hy Lạp => Greece  applause
86. Khắc La Địa Á => Croatia  applause
87. Khách Mạch Long
88. Khải Ni Á
89. Khố Khắc => Cook  applause  (Cook Islands)
90. Khoa Đặc Địch Ngõa
91. Khoa Ma La
92. Khoa Uy Đặc
93. Khuê Á Na
94. Kỷ Nội Á
95. Ky Nội Á Bỉ Tác
96. La Mã Ni Á
97. Lai Tác Thác
98. Lão Qua => Laos  applause
99. Lập Đào Uyên => Litva  scratch  -> Lithuania
100. Lạp Thoát Duy Á
101. Lê Ba Nộn => Liban   scratch ---> Lebanon   applause
102. Liệt Chi Đôn Tư Đăng
103. Lô Sâm Bảo ----> Luxembourg   applause  (trước kia gọi là Lục Xâm Bảo)
104. Lô Vượng Đạt => Rwanda  applause
105. Lợi Bỉ Á
106. Lợi Bỉ Lý Á
107. Mã Đạt Gia Tư Gia
108. Mã Ki Đốn
109. Ma Lạc Ca
110. Mã Lai Tây Á
111. Mã Lạp Duy
112. Mã Lý
113. Ma Nạp Ca
114. Ma Nhĩ Đa Ngõa
115. Mã Nhĩ Đại Phù
116. Mã Thiệu Nhĩ
117. Mạc Tang Bỉ Khắc => Mozambique  applause
118. Mặc Tây Ca => Mexico  applause
119. Mạnh Gia Lạp => Bangladesh  applause
120. Mao Lý Cầu Tư
121. Mao Lý Tháp Ni Á
122. Mật Khắc La Ni Tây Á
123. Miến Điện ---> Myanmar  applause    (Burma)
124. Mông Đặc Nội Ca La
125. Na Uy ----> Norway  applause
126. Nặc Lỗ
127. Nại Cập Lợi Á
128. Nam Phi  -> South Africa
129. Nam Tô Đan   -> South Sudan
130. Nam Tư Lạp Phu
131. Nạp Mễ Bỉ Á
132. Nga La Tư ---> Russia   applause
133. Ngõa Nỗ Á Đồ
134. Nguy Địa Mã Lạp
135. Nha Mãi Gia => Jamaica  applause
136. Nhật Bản => Japan   applause
137. Ni Bạc Nhĩ
138. Ni Gia Lạp Qua
139. Ni Nhật Nhĩ
140. Nữu Ai
141. Ô Can Đạt => Uganda  applause
142. Ô Khắc Lan => Ukraina   applause
143. Ô Lạp Khuê => Uruguay       applause
144. Ô Tư Biệt Khắc Tư Thản => Uzbekistan   applause
145. Phổ Lỗ Sĩ
146. Phần Lan => Finland  applause
147. Pháp Lan Tây => France  applause
148. Phật Đắc Giác
149. Phi Luật Tân => Philippines  applause
150. Phi Tế => Fiji  applause
151. Sa Đặc A Lạp Bá => Saudi Arabic  scratch   -> Saudi Arabia
152. Sách Mã Lý
153. Sở La Môn
154. Tác Đắc
155. Tắc Lạp Lợi Ngang
156. Tắc Nhĩ Duy Á
157. Tắc Nội Gia Nhĩ
158. Tắc Thiệt Nhĩ
159. Tái Phổ Lặc Tư => Síp   scratch  -> Cyprus
160. Tân Ba Uy
161. Tán Bỉ Á => Zambia  applause
162. Tân Gia Ba ---> Singapore    applause
163. Tân Tây Lan ---> Newzealand   (New Zealand)
164. Táp Cát Khắc Tư Thản
165. Tát Ma Á => Samoa  applause
166. Tát Nhĩ Ngõa Đa
167. Tây Ban Nha ---> Spain  applause
168. Thản Tang Ni Á
169. Thánh Đa Mĩ Hòa Phổ Lâm Tây Bỉ
170. Thánh Khắc Lí Tư Đa Phúc Cập Ni Duy Tư
171. Thánh Lô Tây Á
172. Thánh Mã Lực Nặc
173. Thánh Văn Sâm Đặc Hòa Cách Lâm Nạp Đinh Tư =>Saint Vincent và Grenadines  scratch   ->
Saint Vincent and the Grenadines
174. Thiên Lý Đạt Cập Thác Ba Ca
175. Thổ Khố Man Tư Thản
176. Thổ Nhĩ Kỳ ---> Turkey   applause
177. Thụy Điển ---> Sweden       applause
178. Thụy Sĩ ---> Switzerland  applause
179. Tiệp Khắc  ---> Czech   applause   (Czech Republic, trước năm 1993 là Czechoslovakia, liên bang bao gồm cả Slovakia)
180. Tô Cách Lan ---> Scotland  applause
181. Tô Đan => Sudan  applause
182. Tô Lợi Nam => Suriname  applause
183. Trí Lợi ---> Chile   applause
184. Triều Tiên => North Korea  applause
185. Trung Hoa  -> China
186. Trung Phi  ->
Central African (Republic)
187. Tư Lạc Phạt Khắc
188. Tư Lạc Văn Ni Á
189. Tư Lý Lan Ca => Sri Lanka  applause
190. Tự Lợi Á =>
191. Tư Uy Sĩ Lan => Swaziland   applause
192. Úc Đại Lợi => Australia  applause
193. Ước Đán
194. Ủy Nội Thụy Lạp
195. Vấn Lai => Brunei  applause
196. Việt Nam  -> Vietnam
197. Xích Đạo Kỷ Nội Á
198. Xiêm La  ---> Thailand   applause
199. Ý Đại Lợi  => Italia   scratch  -> Italy
200. Y Lãng => Iran  applause



tiếng Anh hổng có chữ "và" tỷ ui  :tongue:
lol2 :potay:

PN số 1 hihiiiiii :nu: vì có quá nhiều tên nước tiếng Việt TH chưa thấy bao giờ ... :thua:
Về Đầu Trang Go down
Trà Mi

Trà Mi

Tổng số bài gửi : 7114
Registration date : 01/04/2011

Tên quốc gia - Page 2 Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Tên quốc gia   Tên quốc gia - Page 2 I_icon13Fri 05 Aug 2022, 11:56

cohangnuoc đã viết:
Trà Mi đã viết:
Thiên Hùng đã viết:
Chúng ta vẫn quen gọi tên một số nước từ âm Hán Việt, chẳng hạn như Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Pháp, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Thổ Nhĩ Kỳ, Nga... Đố các huynh tỷ đệ muội tên tiếng Anh của các quốc gia dưới đây là gì?  :mim: :mim: :mim:


1. Á Căn Đình =>Argentina   applause
2. A Lạp Bá Liên Hiệp Tù Trưởng Quốc => UAE  applause   (United Arab Emirates)
3. A Mạn => Oman  applause
4. Á Mỹ Ni Á => Armenia   applause
5. A Nhĩ Ba Ni Á => Albania   applause
6. A Nhĩ Cập Lợi Á => Algeria  applause
7. A Phú Hãn => Afghanistan   applause
8. A Tái Bái Cương => Azerbaijan   applause
9. Ách Lập Đặc Lý Á => Eritrea   applause
10. Ách Qua Đa Nhĩ  => Ecuador  applause
11. Ai Cập ---> Egypt  applause
12. Ái Nhĩ Lan => Ireland  applause
13. Ái Sa Ni Á => Estonia   applause
14. Ai Tắc Nga Bỉ Á => Ethiopia    applause
15. An Ca Lạp => Angola  applause
16. An Đạo Nhĩ => Andorra  applause
17. An Đề Qua Hòa Ba Bố Đạt => Antigua & Barbuda applause
18. Ấn Độ ----> India  applause
19. Ấn Độ Ni Tây Á => Indonesia   applause
20. Anh Cát Lợi ---> England   applause
21. Áo Địa Lợi => Austria  applause
22. Ba Ba Đa Tư  
23. Ba Bố Á Tân Kỷ Nội Á  
24. Ba Cơ Tư Thản  
25. Ba Hà Mã => Bahamas  applause
26. Ba Lặc Tư Thản
27. Ba Lâm => Bahrain  applause
28. Ba Lan ---> Poland    applause
29. Ba Lạp Khuê
30. Ba Lợi Duy Á => Bolivia  applause
31. Bá Lợi Tư => Belize  applause
32. Ba Nã Mã  
33. Ba Tây => Brasil    scratch -> Brazil   applause
34. Bác Từ Ngõa Nạp
35. Ba Tư  ---> Iran   scratch ---> Persia  applause
36. Ba Tư Ni Á Hòa Hắc Tắc Ca Duy Na => Bosnia và Herzegovina   scratch   ->
Bosnia and Herzegovina  applause
37. Bạch Lưu => Palau  applause
38. Bạch Nga La Tư => Belarus  applause
39. Băng Đảo => Iceland   applause
40. Bảo Gia Lợi Á => Bulgaria  applause
41. Bất Đan  => Bhutan  applause
42. Bỉ Lợi Thì  => Belgium  applause
43. Bí Lỗ => Peru  applause
44. Bố Cát Nạp Pháp Tác => Burkina Faso  applause
45. Bồ Đào Nha ---> Portugal  applause
46. Bồ Long Địch => Burundi  applause
47. Bối Ninh
48. Ca Luân Bi Á => Colombia  applause
49. Ca Tháp Nhĩ => Qatar  applause
50. Ca Tư Đạt Lê Gia
51. Cách Lâm Nạp Đạt
52. Cách Lỗ Cát Á
53. Cáp Tát Khắc Tư Thản  
54. Cát Nhĩ Cát Tư Tư Thản
55. Mông Cổ => Mongolia   applause
56. Cổ Ba => Cuba  applause
57. Cơ Lý Ba Tư
58. Cương Bỉ Á
59. Cương Quả Cộng hòa quốc => Congo-Brazzaville  applause  ->
Republic of the Congo  applause
60. Cương Quả Dân chủ Cộng hòa quốc => Republic of the Congo    no  -> Democratic
Republic of the Congo  applause
61. Đa Ca => Togo  applause
62. Đa Mễ Ni Khắc => Dominica  applause
63. Đa Minh Ni Gia => Dominicana   applause
64. Dã Môn
65. Đài Loan ---> Taiwan  applause
66. Đan Mạch ---> Denmark  applause
67. Dĩ Sắc Liệt
68. Đồ Ngõa Lư
69. Đông Đế Vấn
70. Đông Gia => Tonga  applause
71. Đột Ni Tư
72. Đức quốc ---> Germany   applause
73. Gia Bồng => Gabon  applause
74. Gia Nã Đại ---> Canada   applause
75. Gia Nạp => Ghana  applause
76. Giản Phố Trại
77. Hà Lan ---> Holland  applause (The Netherlands)
78. Hà Tác Khắc Tư Thản
79. Hải Địa
80. Hàn Quốc ---> Korea   applause  (Republic of Korea)
81. Hoa Kỳ ---> USA  applause  (The United States of America)
82. Hồng Đô Lạp Tư
83. Hung Gia Lợi ---> Hungary  applause
84. Hương Cảng ---> Hongkong  applause   (Hong Kong)
85. Hy Lạp => Greece  applause
86. Khắc La Địa Á => Croatia  applause
87. Khách Mạch Long
88. Khải Ni Á
89. Khố Khắc => Cook  applause  (Cook Islands)
90. Khoa Đặc Địch Ngõa
91. Khoa Ma La
92. Khoa Uy Đặc
93. Khuê Á Na
94. Kỷ Nội Á
95. Ky Nội Á Bỉ Tác
96. La Mã Ni Á
97. Lai Tác Thác
98. Lão Qua => Laos  applause
99. Lập Đào Uyên => Litva  scratch  -> Lithuania  applause
100. Lạp Thoát Duy Á
101. Lê Ba Nộn => Liban   scratch ---> Lebanon   applause
102. Liệt Chi Đôn Tư Đăng
103. Lô Sâm Bảo ----> Luxembourg   applause  (trước kia gọi là Lục Xâm Bảo)
104. Lô Vượng Đạt => Rwanda  applause
105. Lợi Bỉ Á
106. Lợi Bỉ Lý Á
107. Mã Đạt Gia Tư Gia
108. Mã Ki Đốn
109. Ma Lạc Ca
110. Mã Lai Tây Á
111. Mã Lạp Duy
112. Mã Lý
113. Ma Nạp Ca
114. Ma Nhĩ Đa Ngõa
115. Mã Nhĩ Đại Phù
116. Mã Thiệu Nhĩ
117. Mạc Tang Bỉ Khắc => Mozambique  applause
118. Mặc Tây Ca => Mexico  applause
119. Mạnh Gia Lạp => Bangladesh  applause
120. Mao Lý Cầu Tư
121. Mao Lý Tháp Ni Á
122. Mật Khắc La Ni Tây Á
123. Miến Điện ---> Myanmar  applause    (Burma)
124. Mông Đặc Nội Ca La
125. Na Uy ----> Norway  applause
126. Nặc Lỗ
127. Nại Cập Lợi Á
128. Nam Phi  -> South Africa  applause
129. Nam Tô Đan   -> South Sudan  applause
130. Nam Tư Lạp Phu
131. Nạp Mễ Bỉ Á
132. Nga La Tư ---> Russia   applause
133. Ngõa Nỗ Á Đồ
134. Nguy Địa Mã Lạp
135. Nha Mãi Gia => Jamaica  applause
136. Nhật Bản => Japan   applause
137. Ni Bạc Nhĩ
138. Ni Gia Lạp Qua
139. Ni Nhật Nhĩ
140. Nữu Ai
141. Ô Can Đạt => Uganda  applause
142. Ô Khắc Lan => Ukraina   applause
143. Ô Lạp Khuê => Uruguay       applause
144. Ô Tư Biệt Khắc Tư Thản => Uzbekistan   applause
145. Phổ Lỗ Sĩ
146. Phần Lan => Finland  applause
147. Pháp Lan Tây => France  applause
148. Phật Đắc Giác
149. Phi Luật Tân => Philippines  applause
150. Phi Tế => Fiji  applause
151. Sa Đặc A Lạp Bá => Saudi Arabic  scratch   -> Saudi Arabia  applause
152. Sách Mã Lý
153. Sở La Môn
154. Tác Đắc
155. Tắc Lạp Lợi Ngang
156. Tắc Nhĩ Duy Á
157. Tắc Nội Gia Nhĩ
158. Tắc Thiệt Nhĩ
159. Tái Phổ Lặc Tư => Síp   scratch  -> Cyprus  applause
160. Tân Ba Uy
161. Tán Bỉ Á => Zambia  applause
162. Tân Gia Ba ---> Singapore    applause
163. Tân Tây Lan ---> Newzealand   (New Zealand)
164. Táp Cát Khắc Tư Thản
165. Tát Ma Á => Samoa  applause
166. Tát Nhĩ Ngõa Đa
167. Tây Ban Nha ---> Spain  applause
168. Thản Tang Ni Á
169. Thánh Đa Mĩ Hòa Phổ Lâm Tây Bỉ
170. Thánh Khắc Lí Tư Đa Phúc Cập Ni Duy Tư
171. Thánh Lô Tây Á
172. Thánh Mã Lực Nặc
173. Thánh Văn Sâm Đặc Hòa Cách Lâm Nạp Đinh Tư =>Saint Vincent và Grenadines  scratch   ->
Saint Vincent and the Grenadines  applause
174. Thiên Lý Đạt Cập Thác Ba Ca
175. Thổ Khố Man Tư Thản
176. Thổ Nhĩ Kỳ ---> Turkey   applause
177. Thụy Điển ---> Sweden       applause
178. Thụy Sĩ ---> Switzerland  applause
179. Tiệp Khắc  ---> Czech   applause   (Czech Republic, trước năm 1993 là Czechoslovakia, liên bang bao gồm cả Slovakia)
180. Tô Cách Lan ---> Scotland  applause
181. Tô Đan => Sudan  applause
182. Tô Lợi Nam => Suriname  applause
183. Trí Lợi ---> Chile   applause
184. Triều Tiên => North Korea  applause
185. Trung Hoa  -> China  applause
186. Trung Phi  ->
Central African (Republic)  applause
187. Tư Lạc Phạt Khắc
188. Tư Lạc Văn Ni Á
189. Tư Lý Lan Ca => Sri Lanka  applause
190. Tự Lợi Á =>
191. Tư Uy Sĩ Lan => Swaziland   applause
192. Úc Đại Lợi => Australia  applause
193. Ước Đán
194. Ủy Nội Thụy Lạp
195. Vấn Lai => Brunei  applause
196. Việt Nam  -> Vietnam  applause
197. Xích Đạo Kỷ Nội Á
198. Xiêm La  ---> Thailand   applause
199. Ý Đại Lợi  => Italia   scratch  -> Italy   applause
200. Y Lãng => Iran  applause



tiếng Anh hổng có chữ "và" tỷ ui  :tongue:
lol2 :potay:

PN số 1 hihiiiiii :nu: vì có quá nhiều tên nước tiếng Việt TH chưa thấy bao giờ ... :thua:
Về Đầu Trang Go down
cohangnuoc

cohangnuoc

Tổng số bài gửi : 503
Registration date : 26/02/2020

Tên quốc gia - Page 2 Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Tên quốc gia   Tên quốc gia - Page 2 I_icon13Fri 12 Aug 2022, 09:24

Trà Mi đã viết:
Chúng ta vẫn quen gọi tên một số nước từ âm Hán Việt, chẳng hạn như Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Pháp, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Thổ Nhĩ Kỳ, Nga... Đố các huynh tỷ đệ muội tên tiếng Anh của các quốc gia dưới đây là gì?  :mim: :mim: :mim:


1. Á Căn Đình =>Argentina   applause
2. A Lạp Bá Liên Hiệp Tù Trưởng Quốc => UAE  applause   (United Arab Emirates)
3. A Mạn => Oman  applause
4. Á Mỹ Ni Á => Armenia   applause
5. A Nhĩ Ba Ni Á => Albania   applause
6. A Nhĩ Cập Lợi Á => Algeria  applause
7. A Phú Hãn => Afghanistan   applause
8. A Tái Bái Cương => Azerbaijan   applause
9. Ách Lập Đặc Lý Á => Eritrea   applause
10. Ách Qua Đa Nhĩ  => Ecuador  applause
11. Ai Cập ---> Egypt  applause
12. Ái Nhĩ Lan => Ireland  applause
13. Ái Sa Ni Á => Estonia   applause
14. Ai Tắc Nga Bỉ Á => Ethiopia    applause
15. An Ca Lạp => Angola  applause
16. An Đạo Nhĩ => Andorra  applause
17. An Đề Qua Hòa Ba Bố Đạt => Antigua & Barbuda applause
18. Ấn Độ ----> India  applause
19. Ấn Độ Ni Tây Á => Indonesia   applause
20. Anh Cát Lợi ---> England   applause
21. Áo Địa Lợi => Austria  applause
22. Ba Ba Đa Tư  ---------->  Barbados
23. Ba Bố Á Tân Kỷ Nội Á  ----------> Papua New Guinea
24. Ba Cơ Tư Thản  ----------> Pakistan
25. Ba Hà Mã => Bahamas  applause
26. Ba Lặc Tư Thản  ---------->  Palestine
27. Ba Lâm => Bahrain  applause
28. Ba Lan ---> Poland    applause
29. Ba Lạp Khuê  ----------> Paraguay
30. Ba Lợi Duy Á => Bolivia  applause
31. Bá Lợi Tư => Belize  applause
32. Ba Nã Mã  ---------->  Panama
33. Ba Tây => Brasil    scratch -> Brazil   applause
34. Bác Từ Ngõa Nạp   ------------>  Botswana
35. Ba Tư  ---> Iran   scratch ---> Persia  applause
36. Ba Tư Ni Á Hòa Hắc Tắc Ca Duy Na => Bosnia và Herzegovina   scratch   ->
Bosnia and Herzegovina  applause
37. Bạch Lưu => Palau  applause
38. Bạch Nga La Tư => Belarus  applause
39. Băng Đảo => Iceland   applause
40. Bảo Gia Lợi Á => Bulgaria  applause
41. Bất Đan  => Bhutan  applause
42. Bỉ Lợi Thì  => Belgium  applause
43. Bí Lỗ => Peru  applause
44. Bố Cát Nạp Pháp Tác => Burkina Faso  applause
45. Bồ Đào Nha ---> Portugal  applause
46. Bồ Long Địch => Burundi  applause
47. Bối Ninh  ----------------------->  Benin
48. Ca Luân Bi Á => Colombia  applause
49. Ca Tháp Nhĩ => Qatar  applause
50. Ca Tư Đạt Lê Gia
51. Cách Lâm Nạp Đạt
52. Cách Lỗ Cát Á
53. Cáp Tát Khắc Tư Thản  
54. Cát Nhĩ Cát Tư Tư Thản
55. Mông Cổ => Mongolia   applause
56. Cổ Ba => Cuba  applause
57. Cơ Lý Ba Tư
58. Cương Bỉ Á
59. Cương Quả Cộng hòa quốc => Congo-Brazzaville  applause  ->
Republic of the Congo  applause
60. Cương Quả Dân chủ Cộng hòa quốc => Republic of the Congo    no  -> Democratic
Republic of the Congo  applause
61. Đa Ca => Togo  applause
62. Đa Mễ Ni Khắc => Dominica  applause
63. Đa Minh Ni Gia => Dominicana   applause
64. Dã Môn
65. Đài Loan ---> Taiwan  applause
66. Đan Mạch ---> Denmark  applause
67. Dĩ Sắc Liệt
68. Đồ Ngõa Lư
69. Đông Đế Vấn
70. Đông Gia => Tonga  applause
71. Đột Ni Tư
72. Đức quốc ---> Germany   applause
73. Gia Bồng => Gabon  applause
74. Gia Nã Đại ---> Canada   applause
75. Gia Nạp => Ghana  applause
76. Giản Phố Trại
77. Hà Lan ---> Holland  applause (The Netherlands)
78. Hà Tác Khắc Tư Thản
79. Hải Địa
80. Hàn Quốc ---> Korea   applause  (Republic of Korea)
81. Hoa Kỳ ---> USA  applause  (The United States of America)
82. Hồng Đô Lạp Tư
83. Hung Gia Lợi ---> Hungary  applause
84. Hương Cảng ---> Hongkong  applause   (Hong Kong)
85. Hy Lạp => Greece  applause
86. Khắc La Địa Á => Croatia  applause
87. Khách Mạch Long
88. Khải Ni Á
89. Khố Khắc => Cook  applause  (Cook Islands)
90. Khoa Đặc Địch Ngõa
91. Khoa Ma La
92. Khoa Uy Đặc
93. Khuê Á Na
94. Kỷ Nội Á
95. Ky Nội Á Bỉ Tác
96. La Mã Ni Á
97. Lai Tác Thác
98. Lão Qua => Laos  applause
99. Lập Đào Uyên => Litva  scratch  -> Lithuania  applause
100. Lạp Thoát Duy Á
101. Lê Ba Nộn => Liban   scratch ---> Lebanon   applause
102. Liệt Chi Đôn Tư Đăng
103. Lô Sâm Bảo ----> Luxembourg   applause  (trước kia gọi là Lục Xâm Bảo)
104. Lô Vượng Đạt => Rwanda  applause
105. Lợi Bỉ Á
106. Lợi Bỉ Lý Á
107. Mã Đạt Gia Tư Gia
108. Mã Ki Đốn
109. Ma Lạc Ca
110. Mã Lai Tây Á
111. Mã Lạp Duy
112. Mã Lý
113. Ma Nạp Ca
114. Ma Nhĩ Đa Ngõa
115. Mã Nhĩ Đại Phù
116. Mã Thiệu Nhĩ
117. Mạc Tang Bỉ Khắc => Mozambique  applause
118. Mặc Tây Ca => Mexico  applause
119. Mạnh Gia Lạp => Bangladesh  applause
120. Mao Lý Cầu Tư
121. Mao Lý Tháp Ni Á
122. Mật Khắc La Ni Tây Á
123. Miến Điện ---> Myanmar  applause    (Burma)
124. Mông Đặc Nội Ca La
125. Na Uy ----> Norway  applause
126. Nặc Lỗ
127. Nại Cập Lợi Á
128. Nam Phi  -> South Africa  applause
129. Nam Tô Đan   -> South Sudan  applause
130. Nam Tư Lạp Phu
131. Nạp Mễ Bỉ Á
132. Nga La Tư ---> Russia   applause
133. Ngõa Nỗ Á Đồ
134. Nguy Địa Mã Lạp
135. Nha Mãi Gia => Jamaica  applause
136. Nhật Bản => Japan   applause
137. Ni Bạc Nhĩ
138. Ni Gia Lạp Qua
139. Ni Nhật Nhĩ
140. Nữu Ai
141. Ô Can Đạt => Uganda  applause
142. Ô Khắc Lan => Ukraina   applause
143. Ô Lạp Khuê => Uruguay       applause
144. Ô Tư Biệt Khắc Tư Thản => Uzbekistan   applause
145. Phổ Lỗ Sĩ
146. Phần Lan => Finland  applause
147. Pháp Lan Tây => France  applause
148. Phật Đắc Giác
149. Phi Luật Tân => Philippines  applause
150. Phi Tế => Fiji  applause
151. Sa Đặc A Lạp Bá => Saudi Arabic  scratch   -> Saudi Arabia  applause
152. Sách Mã Lý
153. Sở La Môn
154. Tác Đắc
155. Tắc Lạp Lợi Ngang
156. Tắc Nhĩ Duy Á
157. Tắc Nội Gia Nhĩ
158. Tắc Thiệt Nhĩ
159. Tái Phổ Lặc Tư => Síp   scratch  -> Cyprus  applause
160. Tân Ba Uy
161. Tán Bỉ Á => Zambia  applause
162. Tân Gia Ba ---> Singapore    applause
163. Tân Tây Lan ---> Newzealand   (New Zealand)
164. Táp Cát Khắc Tư Thản
165. Tát Ma Á => Samoa  applause
166. Tát Nhĩ Ngõa Đa
167. Tây Ban Nha ---> Spain  applause
168. Thản Tang Ni Á
169. Thánh Đa Mĩ Hòa Phổ Lâm Tây Bỉ
170. Thánh Khắc Lí Tư Đa Phúc Cập Ni Duy Tư
171. Thánh Lô Tây Á
172. Thánh Mã Lực Nặc
173. Thánh Văn Sâm Đặc Hòa Cách Lâm Nạp Đinh Tư =>Saint Vincent và Grenadines  scratch   ->
Saint Vincent and the Grenadines  applause
174. Thiên Lý Đạt Cập Thác Ba Ca
175. Thổ Khố Man Tư Thản
176. Thổ Nhĩ Kỳ ---> Turkey   applause
177. Thụy Điển ---> Sweden       applause
178. Thụy Sĩ ---> Switzerland  applause
179. Tiệp Khắc  ---> Czech   applause   (Czech Republic, trước năm 1993 là Czechoslovakia, liên bang bao gồm cả Slovakia)
180. Tô Cách Lan ---> Scotland  applause
181. Tô Đan => Sudan  applause
182. Tô Lợi Nam => Suriname  applause
183. Trí Lợi ---> Chile   applause
184. Triều Tiên => North Korea  applause
185. Trung Hoa  -> China  applause
186. Trung Phi  ->
Central African (Republic)  applause
187. Tư Lạc Phạt Khắc
188. Tư Lạc Văn Ni Á
189. Tư Lý Lan Ca => Sri Lanka  applause
190. Tự Lợi Á =>
191. Tư Uy Sĩ Lan => Swaziland   applause
192. Úc Đại Lợi => Australia  applause
193. Ước Đán
194. Ủy Nội Thụy Lạp
195. Vấn Lai => Brunei  applause
196. Việt Nam  -> Vietnam  applause
197. Xích Đạo Kỷ Nội Á
198. Xiêm La  ---> Thailand   applause
199. Ý Đại Lợi  => Italia   scratch  -> Italy   applause
200. Y Lãng => Iran  applause




Về Đầu Trang Go down
Trà Mi

Trà Mi

Tổng số bài gửi : 7114
Registration date : 01/04/2011

Tên quốc gia - Page 2 Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Tên quốc gia   Tên quốc gia - Page 2 I_icon13Fri 12 Aug 2022, 10:59

cohangnuoc đã viết:
Trà Mi đã viết:
Chúng ta vẫn quen gọi tên một số nước từ âm Hán Việt, chẳng hạn như Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Pháp, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Thổ Nhĩ Kỳ, Nga... Đố các huynh tỷ đệ muội tên tiếng Anh của các quốc gia dưới đây là gì?  :mim: :mim: :mim:


1. Á Căn Đình =>Argentina   applause
2. A Lạp Bá Liên Hiệp Tù Trưởng Quốc => UAE  applause   (United Arab Emirates)
3. A Mạn => Oman  applause
4. Á Mỹ Ni Á => Armenia   applause
5. A Nhĩ Ba Ni Á => Albania   applause
6. A Nhĩ Cập Lợi Á => Algeria  applause
7. A Phú Hãn => Afghanistan   applause
8. A Tái Bái Cương => Azerbaijan   applause
9. Ách Lập Đặc Lý Á => Eritrea   applause
10. Ách Qua Đa Nhĩ  => Ecuador  applause
11. Ai Cập ---> Egypt  applause
12. Ái Nhĩ Lan => Ireland  applause
13. Ái Sa Ni Á => Estonia   applause
14. Ai Tắc Nga Bỉ Á => Ethiopia    applause
15. An Ca Lạp => Angola  applause
16. An Đạo Nhĩ => Andorra  applause
17. An Đề Qua Hòa Ba Bố Đạt => Antigua & Barbuda applause
18. Ấn Độ ----> India  applause
19. Ấn Độ Ni Tây Á => Indonesia   applause
20. Anh Cát Lợi ---> England   applause
21. Áo Địa Lợi => Austria  applause
22. Ba Ba Đa Tư  ---------->  Barbados  applause
23. Ba Bố Á Tân Kỷ Nội Á  ----------> Papua New Guinea  applause
24. Ba Cơ Tư Thản  ----------> Pakistan  applause
25. Ba Hà Mã => Bahamas  applause
26. Ba Lặc Tư Thản  ---------->  Palestine   applause
27. Ba Lâm => Bahrain  applause
28. Ba Lan ---> Poland    applause
29. Ba Lạp Khuê  ----------> Paraguay  applause
30. Ba Lợi Duy Á => Bolivia  applause
31. Bá Lợi Tư => Belize  applause
32. Ba Nã Mã  ---------->  Panama   applause
33. Ba Tây => Brasil    scratch -> Brazil   applause
34. Bác Từ Ngõa Nạp   ------------>   Botswana   applause
35. Ba Tư  ---> Iran   scratch ---> Persia  applause
36. Ba Tư Ni Á Hòa Hắc Tắc Ca Duy Na => Bosnia và Herzegovina   scratch   ->
Bosnia and Herzegovina  applause
37. Bạch Lưu => Palau  applause
38. Bạch Nga La Tư => Belarus  applause
39. Băng Đảo => Iceland   applause
40. Bảo Gia Lợi Á => Bulgaria  applause
41. Bất Đan  => Bhutan  applause
42. Bỉ Lợi Thì  => Belgium  applause
43. Bí Lỗ => Peru  applause
44. Bố Cát Nạp Pháp Tác => Burkina Faso  applause
45. Bồ Đào Nha ---> Portugal  applause
46. Bồ Long Địch => Burundi  applause
47. Bối Ninh  ----------------------->  Benin  applause
48. Ca Luân Bi Á => Colombia  applause
49. Ca Tháp Nhĩ => Qatar  applause
50. Ca Tư Đạt Lê Gia
51. Cách Lâm Nạp Đạt
52. Cách Lỗ Cát Á
53. Cáp Tát Khắc Tư Thản  
54. Cát Nhĩ Cát Tư Tư Thản
55. Mông Cổ => Mongolia   applause
56. Cổ Ba => Cuba  applause
57. Cơ Lý Ba Tư
58. Cương Bỉ Á
59. Cương Quả Cộng hòa quốc => Congo-Brazzaville  applause  ->
Republic of the Congo  applause
60. Cương Quả Dân chủ Cộng hòa quốc => Republic of the Congo    no  -> Democratic
Republic of the Congo  applause
61. Đa Ca => Togo  applause
62. Đa Mễ Ni Khắc => Dominica  applause
63. Đa Minh Ni Gia => Dominicana   applause
64. Dã Môn
65. Đài Loan ---> Taiwan  applause
66. Đan Mạch ---> Denmark  applause
67. Dĩ Sắc Liệt
68. Đồ Ngõa Lư
69. Đông Đế Vấn
70. Đông Gia => Tonga  applause
71. Đột Ni Tư
72. Đức quốc ---> Germany   applause
73. Gia Bồng => Gabon  applause
74. Gia Nã Đại ---> Canada   applause
75. Gia Nạp => Ghana  applause
76. Giản Phố Trại
77. Hà Lan ---> Holland  applause (The Netherlands)
78. Hà Tác Khắc Tư Thản
79. Hải Địa
80. Hàn Quốc ---> Korea   applause  (Republic of Korea)
81. Hoa Kỳ ---> USA  applause  (The United States of America)
82. Hồng Đô Lạp Tư
83. Hung Gia Lợi ---> Hungary  applause
84. Hương Cảng ---> Hongkong  applause   (Hong Kong)
85. Hy Lạp => Greece  applause
86. Khắc La Địa Á => Croatia  applause
87. Khách Mạch Long
88. Khải Ni Á
89. Khố Khắc => Cook  applause  (Cook Islands)
90. Khoa Đặc Địch Ngõa
91. Khoa Ma La
92. Khoa Uy Đặc
93. Khuê Á Na
94. Kỷ Nội Á
95. Ky Nội Á Bỉ Tác
96. La Mã Ni Á
97. Lai Tác Thác
98. Lão Qua => Laos  applause
99. Lập Đào Uyên => Litva  scratch  -> Lithuania  applause
100. Lạp Thoát Duy Á
101. Lê Ba Nộn => Liban   scratch ---> Lebanon   applause
102. Liệt Chi Đôn Tư Đăng
103. Lô Sâm Bảo ----> Luxembourg   applause  (trước kia gọi là Lục Xâm Bảo)
104. Lô Vượng Đạt => Rwanda  applause
105. Lợi Bỉ Á
106. Lợi Bỉ Lý Á
107. Mã Đạt Gia Tư Gia
108. Mã Ki Đốn
109. Ma Lạc Ca
110. Mã Lai Tây Á
111. Mã Lạp Duy
112. Mã Lý
113. Ma Nạp Ca
114. Ma Nhĩ Đa Ngõa
115. Mã Nhĩ Đại Phù
116. Mã Thiệu Nhĩ
117. Mạc Tang Bỉ Khắc => Mozambique  applause
118. Mặc Tây Ca => Mexico  applause
119. Mạnh Gia Lạp => Bangladesh  applause
120. Mao Lý Cầu Tư
121. Mao Lý Tháp Ni Á
122. Mật Khắc La Ni Tây Á
123. Miến Điện ---> Myanmar  applause    (Burma)
124. Mông Đặc Nội Ca La
125. Na Uy ----> Norway  applause
126. Nặc Lỗ
127. Nại Cập Lợi Á
128. Nam Phi  -> South Africa  applause
129. Nam Tô Đan   -> South Sudan  applause
130. Nam Tư Lạp Phu
131. Nạp Mễ Bỉ Á
132. Nga La Tư ---> Russia   applause
133. Ngõa Nỗ Á Đồ
134. Nguy Địa Mã Lạp
135. Nha Mãi Gia => Jamaica  applause
136. Nhật Bản => Japan   applause
137. Ni Bạc Nhĩ
138. Ni Gia Lạp Qua
139. Ni Nhật Nhĩ
140. Nữu Ai
141. Ô Can Đạt => Uganda  applause
142. Ô Khắc Lan => Ukraina   applause
143. Ô Lạp Khuê => Uruguay       applause
144. Ô Tư Biệt Khắc Tư Thản => Uzbekistan   applause
145. Phổ Lỗ Sĩ
146. Phần Lan => Finland  applause
147. Pháp Lan Tây => France  applause
148. Phật Đắc Giác
149. Phi Luật Tân => Philippines  applause
150. Phi Tế => Fiji  applause
151. Sa Đặc A Lạp Bá => Saudi Arabic  scratch   -> Saudi Arabia  applause
152. Sách Mã Lý
153. Sở La Môn
154. Tác Đắc
155. Tắc Lạp Lợi Ngang
156. Tắc Nhĩ Duy Á
157. Tắc Nội Gia Nhĩ
158. Tắc Thiệt Nhĩ
159. Tái Phổ Lặc Tư => Síp   scratch  -> Cyprus  applause
160. Tân Ba Uy
161. Tán Bỉ Á => Zambia  applause
162. Tân Gia Ba ---> Singapore    applause
163. Tân Tây Lan ---> Newzealand   (New Zealand)
164. Táp Cát Khắc Tư Thản
165. Tát Ma Á => Samoa  applause
166. Tát Nhĩ Ngõa Đa
167. Tây Ban Nha ---> Spain  applause
168. Thản Tang Ni Á
169. Thánh Đa Mĩ Hòa Phổ Lâm Tây Bỉ
170. Thánh Khắc Lí Tư Đa Phúc Cập Ni Duy Tư
171. Thánh Lô Tây Á
172. Thánh Mã Lực Nặc
173. Thánh Văn Sâm Đặc Hòa Cách Lâm Nạp Đinh Tư =>Saint Vincent và Grenadines  scratch   ->
Saint Vincent and the Grenadines  applause
174. Thiên Lý Đạt Cập Thác Ba Ca
175. Thổ Khố Man Tư Thản
176. Thổ Nhĩ Kỳ ---> Turkey   applause
177. Thụy Điển ---> Sweden       applause
178. Thụy Sĩ ---> Switzerland  applause
179. Tiệp Khắc  ---> Czech   applause   (Czech Republic, trước năm 1993 là Czechoslovakia, liên bang bao gồm cả Slovakia)
180. Tô Cách Lan ---> Scotland  applause
181. Tô Đan => Sudan  applause
182. Tô Lợi Nam => Suriname  applause
183. Trí Lợi ---> Chile   applause
184. Triều Tiên => North Korea  applause
185. Trung Hoa  -> China  applause
186. Trung Phi  ->
Central African (Republic)  applause
187. Tư Lạc Phạt Khắc
188. Tư Lạc Văn Ni Á
189. Tư Lý Lan Ca => Sri Lanka  applause
190. Tự Lợi Á =>
191. Tư Uy Sĩ Lan => Swaziland   applause
192. Úc Đại Lợi => Australia  applause
193. Ước Đán
194. Ủy Nội Thụy Lạp
195. Vấn Lai => Brunei  applause
196. Việt Nam  -> Vietnam  applause
197. Xích Đạo Kỷ Nội Á
198. Xiêm La  ---> Thailand   applause
199. Ý Đại Lợi  => Italia   scratch  -> Italy   applause
200. Y Lãng => Iran  applause




Về Đầu Trang Go down
Trà Mi

Trà Mi

Tổng số bài gửi : 7114
Registration date : 01/04/2011

Tên quốc gia - Page 2 Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Tên quốc gia   Tên quốc gia - Page 2 I_icon13Thu 23 Mar 2023, 12:31

Trà Mi đã viết:
cohangnuoc đã viết:
Trà Mi đã viết:
Chúng ta vẫn quen gọi tên một số nước từ âm Hán Việt, chẳng hạn như Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Pháp, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Thổ Nhĩ Kỳ, Nga... Đố các huynh tỷ đệ muội tên tiếng Anh của các quốc gia dưới đây là gì?  :mim: :mim: :mim:


1. Á Căn Đình =>Argentina   applause
2. A Lạp Bá Liên Hiệp Tù Trưởng Quốc => UAE  applause   (United Arab Emirates)
3. A Mạn => Oman  applause
4. Á Mỹ Ni Á => Armenia   applause
5. A Nhĩ Ba Ni Á => Albania   applause
6. A Nhĩ Cập Lợi Á => Algeria  applause
7. A Phú Hãn => Afghanistan   applause
8. A Tái Bái Cương => Azerbaijan   applause
9. Ách Lập Đặc Lý Á => Eritrea   applause
10. Ách Qua Đa Nhĩ  => Ecuador  applause
11. Ai Cập ---> Egypt  applause
12. Ái Nhĩ Lan => Ireland  applause
13. Ái Sa Ni Á => Estonia   applause
14. Ai Tắc Nga Bỉ Á => Ethiopia    applause
15. An Ca Lạp => Angola  applause
16. An Đạo Nhĩ => Andorra  applause
17. An Đề Qua Hòa Ba Bố Đạt => Antigua & Barbuda applause
18. Ấn Độ ----> India  applause
19. Ấn Độ Ni Tây Á => Indonesia   applause
20. Anh Cát Lợi ---> England   applause
21. Áo Địa Lợi => Austria  applause
22. Ba Ba Đa Tư  ---------->  Barbados  applause
23. Ba Bố Á Tân Kỷ Nội Á  ----------> Papua New Guinea  applause
24. Ba Cơ Tư Thản  ----------> Pakistan  applause
25. Ba Hà Mã => Bahamas  applause
26. Ba Lặc Tư Thản  ---------->  Palestine   applause
27. Ba Lâm => Bahrain  applause
28. Ba Lan ---> Poland    applause
29. Ba Lạp Khuê  ----------> Paraguay  applause
30. Ba Lợi Duy Á => Bolivia  applause
31. Bá Lợi Tư => Belize  applause
32. Ba Nã Mã  ---------->  Panama   applause
33. Ba Tây => Brasil    scratch -> Brazil   applause
34. Bác Từ Ngõa Nạp   ------------>   Botswana   applause
35. Ba Tư  ---> Iran   scratch ---> Persia  applause
36. Ba Tư Ni Á Hòa Hắc Tắc Ca Duy Na => Bosnia và Herzegovina   scratch   ->
Bosnia and Herzegovina  applause
37. Bạch Lưu => Palau  applause
38. Bạch Nga La Tư => Belarus  applause
39. Băng Đảo => Iceland   applause
40. Bảo Gia Lợi Á => Bulgaria  applause
41. Bất Đan  => Bhutan  applause
42. Bỉ Lợi Thì  => Belgium  applause
43. Bí Lỗ => Peru  applause
44. Bố Cát Nạp Pháp Tác => Burkina Faso  applause
45. Bồ Đào Nha ---> Portugal  applause
46. Bồ Long Địch => Burundi  applause
47. Bối Ninh  ----------------------->  Benin  applause
48. Ca Luân Bi Á => Colombia  applause
49. Ca Tháp Nhĩ => Qatar  applause
50. Ca Tư Đạt Lê Gia
51. Cách Lâm Nạp Đạt
52. Cách Lỗ Cát Á
53. Cáp Tát Khắc Tư Thản  
54. Cát Nhĩ Cát Tư Tư Thản
55. Mông Cổ => Mongolia   applause
56. Cổ Ba => Cuba  applause
57. Cơ Lý Ba Tư
58. Cương Bỉ Á
59. Cương Quả Cộng hòa quốc => Congo-Brazzaville  applause  ->
Republic of the Congo  applause
60. Cương Quả Dân chủ Cộng hòa quốc => Republic of the Congo    no  -> Democratic
Republic of the Congo  applause
61. Đa Ca => Togo  applause
62. Đa Mễ Ni Khắc => Dominica  applause
63. Đa Minh Ni Gia => Dominicana   applause
64. Dã Môn
65. Đài Loan ---> Taiwan  applause
66. Đan Mạch ---> Denmark  applause
67. Dĩ Sắc Liệt
68. Đồ Ngõa Lư
69. Đông Đế Vấn
70. Đông Gia => Tonga  applause
71. Đột Ni Tư
72. Đức quốc ---> Germany   applause
73. Gia Bồng => Gabon  applause
74. Gia Nã Đại ---> Canada   applause
75. Gia Nạp => Ghana  applause
76. Giản Phố Trại
77. Hà Lan ---> Holland  applause (The Netherlands)
78. Hà Tác Khắc Tư Thản
79. Hải Địa
80. Hàn Quốc ---> Korea   applause  (Republic of Korea)
81. Hoa Kỳ ---> USA  applause  (The United States of America)
82. Hồng Đô Lạp Tư
83. Hung Gia Lợi ---> Hungary  applause
84. Hương Cảng ---> Hongkong  applause   (Hong Kong)
85. Hy Lạp => Greece  applause
86. Khắc La Địa Á => Croatia  applause
87. Khách Mạch Long
88. Khải Ni Á
89. Khố Khắc => Cook  applause  (Cook Islands)
90. Khoa Đặc Địch Ngõa
91. Khoa Ma La
92. Khoa Uy Đặc
93. Khuê Á Na
94. Kỷ Nội Á
95. Ky Nội Á Bỉ Tác
96. La Mã Ni Á
97. Lai Tác Thác
98. Lão Qua => Laos  applause
99. Lập Đào Uyên => Litva  scratch  -> Lithuania  applause
100. Lạp Thoát Duy Á
101. Lê Ba Nộn => Liban   scratch ---> Lebanon   applause
102. Liệt Chi Đôn Tư Đăng
103. Lô Sâm Bảo ----> Luxembourg   applause  (trước kia gọi là Lục Xâm Bảo)
104. Lô Vượng Đạt => Rwanda  applause
105. Lợi Bỉ Á
106. Lợi Bỉ Lý Á
107. Mã Đạt Gia Tư Gia
108. Mã Ki Đốn
109. Ma Lạc Ca
110. Mã Lai Tây Á
111. Mã Lạp Duy
112. Mã Lý
113. Ma Nạp Ca
114. Ma Nhĩ Đa Ngõa
115. Mã Nhĩ Đại Phù
116. Mã Thiệu Nhĩ
117. Mạc Tang Bỉ Khắc => Mozambique  applause
118. Mặc Tây Ca => Mexico  applause
119. Mạnh Gia Lạp => Bangladesh  applause
120. Mao Lý Cầu Tư
121. Mao Lý Tháp Ni Á
122. Mật Khắc La Ni Tây Á
123. Miến Điện ---> Myanmar  applause    (Burma)
124. Mông Đặc Nội Ca La
125. Na Uy ----> Norway  applause
126. Nặc Lỗ
127. Nại Cập Lợi Á
128. Nam Phi  -> South Africa  applause
129. Nam Tô Đan   -> South Sudan  applause
130. Nam Tư Lạp Phu
131. Nạp Mễ Bỉ Á
132. Nga La Tư ---> Russia   applause
133. Ngõa Nỗ Á Đồ
134. Nguy Địa Mã Lạp
135. Nha Mãi Gia => Jamaica  applause
136. Nhật Bản => Japan   applause
137. Ni Bạc Nhĩ
138. Ni Gia Lạp Qua
139. Ni Nhật Nhĩ
140. Nữu Ai
141. Ô Can Đạt => Uganda  applause
142. Ô Khắc Lan => Ukraina   applause
143. Ô Lạp Khuê => Uruguay       applause
144. Ô Tư Biệt Khắc Tư Thản => Uzbekistan   applause
145. Phổ Lỗ Sĩ
146. Phần Lan => Finland  applause
147. Pháp Lan Tây => France  applause
148. Phật Đắc Giác
149. Phi Luật Tân => Philippines  applause
150. Phi Tế => Fiji  applause
151. Sa Đặc A Lạp Bá => Saudi Arabic  scratch   -> Saudi Arabia  applause
152. Sách Mã Lý
153. Sở La Môn
154. Tác Đắc
155. Tắc Lạp Lợi Ngang
156. Tắc Nhĩ Duy Á
157. Tắc Nội Gia Nhĩ
158. Tắc Thiệt Nhĩ
159. Tái Phổ Lặc Tư => Síp   scratch  -> Cyprus  applause
160. Tân Ba Uy
161. Tán Bỉ Á => Zambia  applause
162. Tân Gia Ba ---> Singapore    applause
163. Tân Tây Lan ---> Newzealand   (New Zealand)
164. Táp Cát Khắc Tư Thản
165. Tát Ma Á => Samoa  applause
166. Tát Nhĩ Ngõa Đa
167. Tây Ban Nha ---> Spain  applause
168. Thản Tang Ni Á
169. Thánh Đa Mĩ Hòa Phổ Lâm Tây Bỉ
170. Thánh Khắc Lí Tư Đa Phúc Cập Ni Duy Tư
171. Thánh Lô Tây Á
172. Thánh Mã Lực Nặc
173. Thánh Văn Sâm Đặc Hòa Cách Lâm Nạp Đinh Tư =>Saint Vincent và Grenadines  scratch   ->
Saint Vincent and the Grenadines  applause
174. Thiên Lý Đạt Cập Thác Ba Ca
175. Thổ Khố Man Tư Thản
176. Thổ Nhĩ Kỳ ---> Turkey   applause
177. Thụy Điển ---> Sweden       applause
178. Thụy Sĩ ---> Switzerland  applause
179. Tiệp Khắc  ---> Czech   applause   (Czech Republic, trước năm 1993 là Czechoslovakia, liên bang bao gồm cả Slovakia)
180. Tô Cách Lan ---> Scotland  applause
181. Tô Đan => Sudan  applause
182. Tô Lợi Nam => Suriname  applause
183. Trí Lợi ---> Chile   applause
184. Triều Tiên => North Korea  applause
185. Trung Hoa  -> China  applause
186. Trung Phi  ->
Central African (Republic)  applause
187. Tư Lạc Phạt Khắc
188. Tư Lạc Văn Ni Á
189. Tư Lý Lan Ca => Sri Lanka  applause
190. Tự Lợi Á =>
191. Tư Uy Sĩ Lan => Swaziland   applause
192. Úc Đại Lợi => Australia  applause
193. Ước Đán
194. Ủy Nội Thụy Lạp
195. Vấn Lai => Brunei  applause
196. Việt Nam  -> Vietnam  applause
197. Xích Đạo Kỷ Nội Á
198. Xiêm La  ---> Thailand   applause
199. Ý Đại Lợi  => Italia   scratch  -> Italy   applause
200. Y Lãng => Iran  applause





mốc meo hết rùi, lôi lên lại! :laughing15:
Về Đầu Trang Go down
Phương Nguyên

Phương Nguyên

Tổng số bài gửi : 4781
Registration date : 23/03/2013

Tên quốc gia - Page 2 Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Tên quốc gia   Tên quốc gia - Page 2 I_icon13Thu 23 Mar 2023, 19:59

Trà Mi đã viết:
Chúng ta vẫn quen gọi tên một số nước từ âm Hán Việt, chẳng hạn như Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Pháp, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Thổ Nhĩ Kỳ, Nga... Đố các huynh tỷ đệ muội tên tiếng Anh của các quốc gia dưới đây là gì?  :mim: :mim: :mim:


1. Á Căn Đình =>Argentina   applause
2. A Lạp Bá Liên Hiệp Tù Trưởng Quốc => UAE  applause   (United Arab Emirates)
3. A Mạn => Oman  applause
4. Á Mỹ Ni Á => Armenia   applause
5. A Nhĩ Ba Ni Á => Albania   applause
6. A Nhĩ Cập Lợi Á => Algeria  applause
7. A Phú Hãn => Afghanistan   applause
8. A Tái Bái Cương => Azerbaijan   applause
9. Ách Lập Đặc Lý Á => Eritrea   applause
10. Ách Qua Đa Nhĩ  => Ecuador  applause
11. Ai Cập ---> Egypt  applause
12. Ái Nhĩ Lan => Ireland  applause
13. Ái Sa Ni Á => Estonia   applause
14. Ai Tắc Nga Bỉ Á => Ethiopia    applause
15. An Ca Lạp => Angola  applause
16. An Đạo Nhĩ => Andorra  applause
17. An Đề Qua Hòa Ba Bố Đạt => Antigua & Barbuda applause
18. Ấn Độ ----> India  applause
19. Ấn Độ Ni Tây Á => Indonesia   applause
20. Anh Cát Lợi ---> England   applause
21. Áo Địa Lợi => Austria  applause
22. Ba Ba Đa Tư  ---------->  Barbados  applause
23. Ba Bố Á Tân Kỷ Nội Á  ----------> Papua New Guinea  applause
24. Ba Cơ Tư Thản  ----------> Pakistan  applause
25. Ba Hà Mã => Bahamas  applause
26. Ba Lặc Tư Thản  ---------->  Palestine   applause
27. Ba Lâm => Bahrain  applause
28. Ba Lan ---> Poland    applause
29. Ba Lạp Khuê  ----------> Paraguay  applause
30. Ba Lợi Duy Á => Bolivia  applause
31. Bá Lợi Tư => Belize  applause
32. Ba Nã Mã  ---------->  Panama   applause
33. Ba Tây => Brasil    scratch -> Brazil   applause
34. Bác Từ Ngõa Nạp   ------------>   Botswana   applause
35. Ba Tư  ---> Iran   scratch ---> Persia  applause
36. Ba Tư Ni Á Hòa Hắc Tắc Ca Duy Na => Bosnia và Herzegovina   scratch   ->
Bosnia and Herzegovina  applause
37. Bạch Lưu => Palau  applause
38. Bạch Nga La Tư => Belarus  applause
39. Băng Đảo => Iceland   applause
40. Bảo Gia Lợi Á => Bulgaria  applause
41. Bất Đan  => Bhutan  applause
42. Bỉ Lợi Thì  => Belgium  applause
43. Bí Lỗ => Peru  applause
44. Bố Cát Nạp Pháp Tác => Burkina Faso  applause
45. Bồ Đào Nha ---> Portugal  applause
46. Bồ Long Địch => Burundi  applause
47. Bối Ninh  ----------------------->  Benin  applause
48. Ca Luân Bi Á => Colombia  applause
49. Ca Tháp Nhĩ => Qatar  applause
50. Ca Tư Đạt Lê Gia => Costa Rica
51. Cách Lâm Nạp Đạt
52. Cách Lỗ Cát Á => Georgia
53. Cáp Tát Khắc Tư Thản  => Kazakhstan
54. Cát Nhĩ Cát Tư Tư Thản => Kyrgyzstan
55. Mông Cổ => Mongolia   applause
56. Cổ Ba => Cuba  applause
57. Cơ Lý Ba Tư  => Kiribati
58. Cương Bỉ Á  => Republic of The Gambia
59. Cương Quả Cộng hòa quốc => Congo-Brazzaville  applause  ->
Republic of the Congo  applause
60. Cương Quả Dân chủ Cộng hòa quốc => Republic of the Congo    no  -> Democratic
Republic of the Congo  applause
61. Đa Ca => Togo  applause
62. Đa Mễ Ni Khắc => Dominica  applause
63. Đa Minh Ni Gia => Dominicana   applause
64. Dã Môn
65. Đài Loan ---> Taiwan  applause
66. Đan Mạch ---> Denmark  applause
67. Dĩ Sắc Liệt
68. Đồ Ngõa Lư
69. Đông Đế Vấn
70. Đông Gia => Tonga  applause
71. Đột Ni Tư
72. Đức quốc ---> Germany   applause
73. Gia Bồng => Gabon  applause
74. Gia Nã Đại ---> Canada   applause
75. Gia Nạp => Ghana  applause
76. Giản Phố Trại
77. Hà Lan ---> Holland  applause (The Netherlands)
78. Hà Tác Khắc Tư Thản
79. Hải Địa
80. Hàn Quốc ---> Korea   applause  (Republic of Korea)
81. Hoa Kỳ ---> USA  applause  (The United States of America)
82. Hồng Đô Lạp Tư
83. Hung Gia Lợi ---> Hungary  applause
84. Hương Cảng ---> Hongkong  applause   (Hong Kong)
85. Hy Lạp => Greece  applause
86. Khắc La Địa Á => Croatia  applause
87. Khách Mạch Long
88. Khải Ni Á
89. Khố Khắc => Cook  applause  (Cook Islands)
90. Khoa Đặc Địch Ngõa
91. Khoa Ma La
92. Khoa Uy Đặc
93. Khuê Á Na
94. Kỷ Nội Á
95. Ky Nội Á Bỉ Tác
96. La Mã Ni Á
97. Lai Tác Thác
98. Lão Qua => Laos  applause
99. Lập Đào Uyên => Litva  scratch  -> Lithuania  applause
100. Lạp Thoát Duy Á
101. Lê Ba Nộn => Liban   scratch ---> Lebanon   applause
102. Liệt Chi Đôn Tư Đăng
103. Lô Sâm Bảo ----> Luxembourg   applause  (trước kia gọi là Lục Xâm Bảo)
104. Lô Vượng Đạt => Rwanda  applause
105. Lợi Bỉ Á
106. Lợi Bỉ Lý Á
107. Mã Đạt Gia Tư Gia => Madagascar
108. Mã Ki Đốn
109. Ma Lạc Ca
110. Mã Lai Tây Á
111. Mã Lạp Duy
112. Mã Lý
113. Ma Nạp Ca
114. Ma Nhĩ Đa Ngõa
115. Mã Nhĩ Đại Phù
116. Mã Thiệu Nhĩ
117. Mạc Tang Bỉ Khắc => Mozambique  applause
118. Mặc Tây Ca => Mexico  applause
119. Mạnh Gia Lạp => Bangladesh  applause
120. Mao Lý Cầu Tư
121. Mao Lý Tháp Ni Á
122. Mật Khắc La Ni Tây Á
123. Miến Điện ---> Myanmar  applause    (Burma)
124. Mông Đặc Nội Ca La
125. Na Uy ----> Norway  applause
126. Nặc Lỗ
127. Nại Cập Lợi Á
128. Nam Phi  -> South Africa  applause
129. Nam Tô Đan   -> South Sudan  applause
130. Nam Tư Lạp Phu
131. Nạp Mễ Bỉ Á
132. Nga La Tư ---> Russia   applause
133. Ngõa Nỗ Á Đồ
134. Nguy Địa Mã Lạp
135. Nha Mãi Gia => Jamaica  applause
136. Nhật Bản => Japan   applause
137. Ni Bạc Nhĩ
138. Ni Gia Lạp Qua
139. Ni Nhật Nhĩ
140. Nữu Ai
141. Ô Can Đạt => Uganda  applause
142. Ô Khắc Lan => Ukraina   applause
143. Ô Lạp Khuê => Uruguay       applause
144. Ô Tư Biệt Khắc Tư Thản => Uzbekistan   applause
145. Phổ Lỗ Sĩ
146. Phần Lan => Finland  applause
147. Pháp Lan Tây => France  applause
148. Phật Đắc Giác
149. Phi Luật Tân => Philippines  applause
150. Phi Tế => Fiji  applause
151. Sa Đặc A Lạp Bá => Saudi Arabic  scratch   -> Saudi Arabia  applause
152. Sách Mã Lý
153. Sở La Môn
154. Tác Đắc
155. Tắc Lạp Lợi Ngang
156. Tắc Nhĩ Duy Á
157. Tắc Nội Gia Nhĩ
158. Tắc Thiệt Nhĩ
159. Tái Phổ Lặc Tư => Síp   scratch  -> Cyprus  applause
160. Tân Ba Uy
161. Tán Bỉ Á => Zambia  applause
162. Tân Gia Ba ---> Singapore    applause
163. Tân Tây Lan ---> Newzealand   (New Zealand)
164. Táp Cát Khắc Tư Thản
165. Tát Ma Á => Samoa  applause
166. Tát Nhĩ Ngõa Đa
167. Tây Ban Nha ---> Spain  applause
168. Thản Tang Ni Á
169. Thánh Đa Mĩ Hòa Phổ Lâm Tây Bỉ
170. Thánh Khắc Lí Tư Đa Phúc Cập Ni Duy Tư
171. Thánh Lô Tây Á
172. Thánh Mã Lực Nặc
173. Thánh Văn Sâm Đặc Hòa Cách Lâm Nạp Đinh Tư =>Saint Vincent và Grenadines  scratch   ->
Saint Vincent and the Grenadines  applause
174. Thiên Lý Đạt Cập Thác Ba Ca
175. Thổ Khố Man Tư Thản
176. Thổ Nhĩ Kỳ ---> Turkey   applause
177. Thụy Điển ---> Sweden       applause
178. Thụy Sĩ ---> Switzerland  applause
179. Tiệp Khắc  ---> Czech   applause   (Czech Republic, trước năm 1993 là Czechoslovakia, liên bang bao gồm cả Slovakia)
180. Tô Cách Lan ---> Scotland  applause
181. Tô Đan => Sudan  applause
182. Tô Lợi Nam => Suriname  applause
183. Trí Lợi ---> Chile   applause
184. Triều Tiên => North Korea  applause
185. Trung Hoa  -> China  applause
186. Trung Phi  ->
Central African (Republic)  applause
187. Tư Lạc Phạt Khắc
188. Tư Lạc Văn Ni Á
189. Tư Lý Lan Ca => Sri Lanka  applause
190. Tự Lợi Á =>
191. Tư Uy Sĩ Lan => Swaziland   applause
192. Úc Đại Lợi => Australia  applause
193. Ước Đán
194. Ủy Nội Thụy Lạp
195. Vấn Lai => Brunei  applause
196. Việt Nam  -> Vietnam  applause
197. Xích Đạo Kỷ Nội Á
198. Xiêm La  ---> Thailand   applause
199. Ý Đại Lợi  => Italia   scratch  -> Italy   applause
200. Y Lãng => Iran  applause


mốc meo hết rùi, lôi lên lại!   :laughing15:  
Về Đầu Trang Go down
Sponsored content




Tên quốc gia - Page 2 Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Tên quốc gia   Tên quốc gia - Page 2 I_icon13

Về Đầu Trang Go down
 
Tên quốc gia
Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang 
Trang 2 trong tổng số 3 trangChuyển đến trang : Previous  1, 2, 3  Next

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
daovien.net :: GIẢI TRÍ :: Đố vui-